whirlpool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whirlpool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whirlpool trong Tiếng Anh.
Từ whirlpool trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoáy nước, ghềnh, dòng nước xoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whirlpool
xoáy nướcverb A whirlpool, for Steve Grand, is a thing with just as much reality as a rock. Nhưng đối với Steve Grand, xoáy nước, cũng là một vật chất thật sự không kém gì một tảng đá. |
ghềnhnoun |
dòng nước xoáyverb |
Xem thêm ví dụ
Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
Suddenly, the current carried it too close to a large whirlpool, and the boat heaved to its side and capsized. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
A natural whirlpool in the northern portion of the strait has been linked to the Greek legend of Scylla and Charybdis. Một xoáy nước tự nhiên ở phần phía bắc của eo biển có liên quan đến các nhân vật Scylla và Charybdis trong thần thoại Hy Lạp. |
Sometimes I feel like I'm... like, underneath a whirlpool and... Thỉnh thoảng tôi cảm thấy như mình đang ở dưới một xoáy nước và... |
Centuries later, the philosopher Rene Descartes proposed that the universe was a series of whirlpools, which he called vortices, and that each star was at the center of a whirlpool. Nhiều thế kỷ sau, triết gia Rene Descates đề xuất rằng vũ trụ là một chuỗi các xoáy, mà ông gọi là những xoáy lốc, và rằng mỗi ngôi sao nằm ở trung tâm của một xoáy. |
The crest of Hachiman is in the design of a mitsudomoe, a round whirlpool or vortex with three heads swirling right or left. Biểu tượng của Hachiman thiết kế theo kiểu một tomoe, một xoáy nước tròn hay gió xoáy với ba đầu xoay sang trái hoặc phải. |
HAVE you ever been so overwhelmed by problems that you felt as though you were drowning in a whirlpool? BẠN có bao giờ gặp nhiều vấn đề đến độ cảm thấy như bị chìm trong vũng nước xoáy không? |
And then, here's a beautiful composite of the Whirlpool Galaxy, taken by the Hubble Space Telescope. Đây là sự kết hợp của Thiên hà Xoáy nước, chụp bởi kính thiên văn vũ trụ Hubble. |
To the whirlpool of my sin. một vòng xoáy tội lỗi. |
The phenomenon has been used to develop a new technique to separate red blood cells from blood plasma, to understand atmospheric pressure systems, and in the process of brewing beer to separate out coagulated trub in the whirlpool. Hiện tượng này đã được ứng dụng để phát triển một kỹ thuật mới dùng để lọc tế bào hồng cầu từ huyết tương, nghiên cứu hệ thống áp suất khí quyển, và trong quá trình làm bia (brewing beer) để tách ra cặn bã bia trong lúc khuấy. |
Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again. " Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu. " |
We met in a whirlpool. Chúng tôi gặp nhau trong một bể tắm. |
There's a whirlpool. Nguy hiểm lắm, có một xoáy nước ở đó. |
Saltstraumen whirlpool is just southeast of Bodø, and Moskenstraumen is located in southern Lofoten. Saltstraumen xoáy nước chỉ là phía đông nam của Bodø, và Moskenstraumen nằm ở phía nam Lofoten. |
Vortices known as whirlpools or maelstroms up to 10 metres (33 ft) in diameter and 5 metres (16 ft) in depth are formed when the current is at its strongest. Xoáy được gọi là nước xoáy hoặc maelstrom đường kính lên đến 10 mét (33 ft) và chiều sâu 5 mét (16 ft) được hình thành khi dòng chảy đạt độ mạnh nhất của nó. |
Clockwise from top left: Whirlpool galaxy, Pleiades star cluster, Orion Nebula, Andromeda galaxy Theo chiều kim đồng hồ từ đỉnh trái: thiên hà Xoáy Nước, nhóm sao Thất Tinh, tinh vân Orion, thiên hà Tiên Nữ |
In 2006, he helped with music for Prism Heart's sequel Prism Ark again for Pajamas Soft, along with providing music for Whirlpool's Ina ☆ Koi! Năm 2006, ông một lần nữa giúp soạn nhạc cho Pajamas Soft trong phần tiếp theo của Prism Heart là Prism Ark, cùng với trò chơi Ina ☆ Koi! |
M63 is part of the M51 Group, a group of galaxies that also includes M51 (the 'Whirlpool Galaxy'). Thiên hà Hoa hướng dương thuộc về nhóm M51, một nhóm thiên hà cũng chứa thiên hà Xoáy nước (M51). |
In June 2005 the type II supernova SN 2005cs was observed in the Whirlpool Galaxy, peaking at apparent magnitude 14. Năm 2005, supernova (SN 2005cs) đã được quan sát thấy trong thiên hà Xoáy Nước với cấp sao biểu kiến cực đại của siêu tân tinh bằng 14. |
In 2005 the South Korean Consumer Protection Board concluded Samsung's Silver Wash technology was exaggerated in advertisements, due to test results which showed 99.9% removal of germs by similar drum-type washers of LG Electronics, Daewoo Electronics, and Whirlpool. Năm 2005, Hội bảo vệ người tiêu dùng Hàn Quốc công bố công nghệ Nano sử dụng trong máy giặt Samsung đã được thổi phồng trong các quảng cáo, kết quả kiểm tra cho thấy các máy giặt lồng ngang tương tự của các hãng LG Electronics, Daewoo Electronics, và Whirlpool cũng có khả năng loại bỏ 99.9% vi khuẩn. |
"Out of This Whirl: the Whirlpool Galaxy (M51) and Companion Galaxy". Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2006. ^ “Out of This Whirl: the Whirlpool Galaxy (M51) and Companion Galaxy”. |
Three miles down [4.5 km] from the falls is a huge whirlpool “formed at the end of the Rapids, where the Great Gorge turns abruptly to the northeast. Ở mạn dưới cách thác 4,5 kilômét là một nơi to có nước xoáy mạnh “nằm tại cuối gềnh (Rapids), nơi hẻm núi lớn Great Gorge đột ngột lượn lên phía đông bắc. |
Many of the islands are swept by strong tides, and the Corryvreckan tide race between Scarba and Jura is one of the largest whirlpools in the world. Nhiều đảo có sóng vổ mạnh, và Corryvreckan giữa Scarba và Jura là một trong những xoáy nước lớn nhất thế giới. |
The tariffs came after a petition was filed by Whirlpool, a U.S.-based washing machine manufacturer facing tough competition from LG Electronics and Samsung both based in South Korea. Mức thuế quan này đã được đưa ra sau khi Whirlpool, một nhà sản xuất máy giặt dựa trên Mỹ đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ LG Electronics và Samsung cả hai đều có trụ sở tại Hàn Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whirlpool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whirlpool
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.