whirlwind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whirlwind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whirlwind trong Tiếng Anh.
Từ whirlwind trong Tiếng Anh có các nghĩa là gió lốc, cn gió cuốn, gió lốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whirlwind
gió lốcnoun (a violent windstorm of limited extent characterised by an inward spiral motion of the air) The worst whirlwinds are the temptations of the adversary. Những cơn gió lốc tồi tệ nhất là những cám dỗ của kẻ nghịch thù. |
cn gió cuốnadjective |
gió lốnadjective |
Xem thêm ví dụ
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
[ Blue suns, green whirlwinds, ] [ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ] |
The peace of the Savior subdues the swirling whirlwinds of the world. Sự bình an của Đấng Cứu Rỗi khắc phục các cơn lốc xoáy của thế gian. |
He's riding the whirlwind. Hắn đang đứng trên đầu sóng ngọn gió. |
"WATCH Miss Universe contestants share 'fun' in whirlwind PH tour during visit to TV5 studios". Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016. ^ “WATCH Miss Universe contestants share 'fun' in whirlwind PH tour during visit to TV5 studios”. |
The whirlwinds in your youth, like the wind against a young tree, can increase your spiritual strength, preparing you for the years ahead. Những cơn gió lốc trong thời niên thiếu của các em, giống như cơn gió lốc thổi vào một cái cây non, có thể gia tăng sức mạnh thuộc linh của các em, chuẩn bị các em cho những năm sắp tới. |
But I soon found that there came such a draught of cold air over me from under the sill of the window, that this plan would never do at all, especially as another current from the rickety door met the one from the window, and both together formed a series of small whirlwinds in the immediate vicinity of the spot where I had thought to spend the night. Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm. |
Don’t let the whirlwinds drag you down. Đừng để cho các cơn gió lốc lôi kéo các em xuống. |
A change of speed, like a whirlwind. Một sự thay đổi nhanh chóng, như một cơn gió lốc. |
As part of the All-New, All-Different Marvel event, Ant-Man becomes a target of Whirlwind when Power Broker offers a demonstration of the Hench App to Darren Cross. Trong khi diễn ra sự kiện All-New, All-Different Marvel, Người Kiến trở thành mục tiêu của Whirlwind trong khi Power Broker đề nghị một buổi trình diễn của Hench App cho Darren Cross. |
You killed that sheriff and you started up a whole whirlwind. Mày giết tay quận trưởng ấy và mày gieo lên 1 cơn bão. |
Smith said that the song came together in one whirlwind session: he and Napes wrote it in under half an hour and quickly recorded a demo. Smith phát biểu rằng ca khúc đã tới cùng nhau trong một buổi họp chớp nhoáng: anh và Napes đã viết nó trong chưa đến nửa giờ và đã nhanh chóng thu âm một bản demo. |
let me give you a whirlwind tour of how all this stuff came about. " Sự sống nhân tạo là cái quái gì? ", hãy để tôi đưa bạn đi một chuyến đi lốc xoáy về việc làm cách nào những thứ này xảy ra. |
The real tragedy in the whirlwinds of life comes only when we allow them to blow us off our true course. Thảm kịch thật sự trong những thử thách của đời chỉ đến khi chúng ta để cho chúng đẩy chúng ta ra khỏi hướng đi đúng của mình. |
30 And again, he saith: If my people shall sow afilthiness they shall breap the cchaff thereof in the whirlwind; and the effect thereof is poison. 30 Và lại nữa, Ngài có phán rằng: Nếu dân của ta gieo asự ô uế thì chúng sẽ bgặt lấy rơm của nó trong cơn gió lốc, và kết quả sẽ là sự độc hại. |
As Helaman powerfully taught, “And now, my sons, remember, remember that it is upon the rock of our Redeemer, who is Christ, the Son of God, that ye must build your foundation; that when the devil shall send forth his mighty winds, yea, his shafts in the whirlwind, yea, when all his hail and his mighty storm shall beat upon you, it shall have no power over you to drag you down to the gulf of misery and endless wo, because of the rock upon which ye are built, which is a sure foundation, a foundation whereon if men build they cannot fall” (Helaman 5:12). Như Hê La Man đã giảng dạy một cách hùng hồn, “Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, hãy nhớ, hãy nhớ rằng các con phải xây dựng nền móng của mình trên đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta, tức là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế; để cho khi nào quỷ dữ tung những ngọn gió mạnh của nó ra, phải, những mũi tên trong cơn gió lốc của nó, phải, khi những trận mưa đá và những cơn bão tố mãnh liệt của nó tới tấp đổ xuống trên các con, thì nó sẽ không có quyền năng nào để lôi kéo các con xuống vực thẳm khốn cùng và đau thương bất tận được, vì nhờ đá mà các con được xây cất trên đó, đá ấy là một nền móng vững chắc, là một nền móng mà nếu loài người xây dựng trên đó họ sẽ không thể nào đổ ngã được” (Helaman 5:12). |
The Lord has given you another way to stand firm, a spiritual gift more powerful than the whirlwinds of the adversary! Chúa đã ban cho các em một cách khác để đứng vững vàng, một ân tứ thuộc linh có nhiều quyền năng hơn các cơn gió lốc của kẻ nghịch thù. |
Spiritual Whirlwinds Những Cơn Gió Lốc Thuộc Linh |
24 Behold, avengeance cometh speedily upon the inhabitants of the earth, a day of wrath, a day of burning, a day of bdesolation, of cweeping, of mourning, and of lamentation; and as a whirlwind it shall come upon all the face of the earth, saith the Lord. 24 Này, asự báo thù sẽ chóng đến với dân cư trên thế gian này, là ngày thịnh nộ, ngày thiêu đốt, ngày tiêu điều, bthan khóc, rên rỉ, và đớn đau; và nó sẽ lan tràn khắp mặt đất như một cơn gió lốc, Chúa phán vậy. |
Another powerful protection from the whirlwinds of life is the Book of Mormon. Một sự bảo vệ mạnh mẽ khác khỏi những cơn lốc xoáy của cuộc đời là Sách Mặc Môn. |
7 More than 50 years ago, in the booklet entitled Religion Reaps the Whirlwind, Jehovah’s Witnesses exposed Christendom’s involvement with politics. 7 Hơn 50 năm về trước, trong sách nhỏ tựa đề Religion Reaps the Whirlwind (Tôn giáo gặt bão lốc), Nhân-chứng Giê-hô-va phô bày mối liên hệ giữa các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ với chính trị. |
The whirlwinds were swirling. Ông bắt đầu gặp phải những khó khăn. |
The Nephite prophet Helaman gave unmistakable clarity to the importance of building our lives on a sure foundation, even the foundation of Jesus Christ: “And now, my sons, remember, remember that it is upon the rock of our Redeemer, who is Christ, the Son of God, that ye must build your foundation; that when the devil shall send forth his mighty winds, yea, his shafts in the whirlwind, yea, when all his hail and his mighty storm shall beat upon you, it shall have no power over you to drag you down to the gulf of misery and endless wo, because of the rock upon which ye are built, which is a sure foundation, a foundation whereon if men build they cannot fall” (Helaman 5:12). Hê La Man, vị tiên tri người Nê Phi, đã nói rõ về tầm quan trọng của việc xây dựng cuộc sống chúng ta trên một nền móng vững chắc, chính là nền móng của Chúa Giê Su Ky Tô: “Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, hãy nhớ, hãy nhớ rằng các con phải xây dựng nền móng của mình trên đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta, tức là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế; để cho khi nào quỷ dữ tung những ngọn gió mạnh của nó ra, phải, những mũi tên trong cơn gió lốc của nó, phải, khi những trận mưa đá và những cơn bão tố mãnh liệt của nó tới tấp đổ xuống trên các con, thì nó sẽ không có quyền năng nào để lôi kéo các con xuống vực thẳm khốn cùng và đau thương bất tận được, vì nhờ đá mà các con được xây cất trên đó, đá ấy là một nền móng vững chắc, là một nền móng mà nếu loài người xây dựng trên đó họ sẽ không thể nào đổ ngã được” (Hê La Man 5:12). |
13 And they were spared and were not sunk and buried up in the earth; and they were not drowned in the depths of the sea; and they were not burned by fire, neither were they fallen upon and crushed to death; and they were not carried away in the whirlwind; neither were they overpowered by the vapor of smoke and of darkness. 13 Họ được dung tha và không bị chìm hay bị chôn vùi dưới đất; và họ không bị chết chìm dưới lòng biển sâu; và họ không bị lửa thiêu chết, cũng không bị vật gì rơi lên nghiến nát; và họ không bị cuồng phong cuốn đi, cũng không bị hơi khói và bóng tối chế ngự. |
The ancient prophet Helaman taught, “It is upon the rock of our Redeemer, who is Christ, the Son of God, that ye must build your foundation; that when the devil shall send forth his mighty winds, yea, his shafts in the whirlwind, yea, when all his hail and his mighty storm shall beat upon you, it shall have no power over you to drag you down to the gulf of misery and endless wo, because of the rock upon which ye are built, which is a sure foundation, a foundation whereon if men build they cannot fall” (Helaman 5:12). Hê La Man, vị tiên tri thời xưa, đã dạy: “Các con phải xây dựng nền móng của mình trên đá của Đấng Cứu Chuộc chúng ta, tức là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế; để cho khi nào quỷ dữ tung những ngọn gió mạnh của nó ra, phải, những mũi tên trong cơn gió lốc của nó, phải, khi những trận mưa đá và những cơn bão tố mãnh liệt của nó tới tấp đổ xuống trên các con, thì nó sẽ không có quyền năng nào để lôi kéo các con xuống vực thẳm khốn cùng và đau thương bất tận được, vì nhờ đá mà các con được xây cất trên đó, đá ấy là một nền móng vững chắc, là một nền móng mà nếu loài người xây dựng trên đó họ sẽ không thể nào đổ ngã được” (Hê La Man 5:12). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whirlwind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whirlwind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.