whoops trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whoops trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whoops trong Tiếng Anh.

Từ whoops trong Tiếng Anh có các nghĩa là xin lỗi, béo ị, trăng, ui da, mặt trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whoops

xin lỗi

béo ị

trăng

ui da

mặt trăng

Xem thêm ví dụ

Whoops. Not any more.
Chết rồi, chỉ còn có một!
All had amazing endurance, local know-how, and ingenuity. ( WHOOPING CALL )
Tất cả đều có sức chịu đựng phi thường, am hiểu địa phương và sự khéo léo.
Sure, we could eat vegans. Whoops!
Phải, mình ăn chay cũng được mà.
Came that close to hitting the start button on the whoop-ass machine, boy.
Tới gần để nhấn cái nút khởi động trên cái đáng sợ này hả, anh bạn.
Whoops, that last one was real.
Cái cuối là thật đấy.
"French single certifications – Janet Jackson – Whoops Now" (in French).
13 tháng 1 năm 1996. ^ “France single certifications – Janet Jackson – Whoops Now” (bằng tiếng Pháp).
Whoops!
Wao ! Qua từng cái một
Get back in that corner, bitch, and take this whooping like a man!
Ra khỏi góc đài đi tên khốn, và đỡ mấy cú đấm này như đàn ông nào!
Whoop-de-do.
Whoop-de-do.
He just gotta get ass-whooped.
Anh ta chỉ bị đánh tơi bời.
During her house party, Roberta plays "Whoop That Trick", by Al Kapone.
Khi bữa tiệc tại gia bắt đầu, Roberta đã bật ca khúc "Whoop That Trick", trình bày bởi Al Kapone.
So we know -- whoops.
Vì vậy, chúng ta biết -- whoops.
When you're done playing with your bitch... ... we're gonna show you what a real ass-whooping look like.
Khi nào mày chơi xong với thằng chó đó... 468 ) }... bọn tao sẽ cho mày xem vỗ mông cổ vũ là như thế nào nhá.
For $ 20, I'd plant anybody with a whoop and a holler.
Với 20 đô-la tôi sẽ chôn bất cứ ai trong nháy mắt.
Walk by me again and I'm going to whoop your ass.
Đi qua mặt tôi lần nữa thì anh ăn roi vào mông đấy.
- pertussis - a respiratory illness with cold symptoms that progress to severe coughing ( the " whooping " sound occurs when the child breathes in deeply after a severe coughing bout ) ; serious complications of pertussis can occur in children under 1 year of age , and those under 6 months old are especially susceptible .
- ho gà - là một bệnh về đường hô hấp với các triệu chứng của bệnh cúm phát triển ngày càng tăng dẫn đến ho dữ dội ( nghe như tiếng khò khè khi trẻ hít sâu vào sau một cơn ho rũ rượi ) ; trẻ dưới 1 tuổi thường xảy ra nhiều biến chứng ho gà trầm trọng , và trẻ dưới 6 tháng tuổi cũng rất hay nhiễm bệnh này .
Whoop his ass!
Hạ hắn đi!
Got tired of whooping your sorry ass.
Mệt mỏi vì phải lao vào cái mông của.
How do you like this ass-whooping, Campbell?
Anh thích ăn đòn này thế nào, Campbell?
This thing — whoops, can we go back?
Cái này đây -- Ai Chà, quay ngược lại..
Well, whoop-de-do for the O'Doyles.
Hoan hô nhà O'Doyle.
I aim to whoop it up a little.
Tôi tính giải trí một chút.
I'm about to whoop your ass, white boy!
Bố sẽ thông đít mày, thằng da trắng ạ!
You're gonna get your ass whooped!
Tôi sẽ đá vào mông cô.
One got whooping cough last week.
Có một đứa mới bị đau học tuần trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whoops trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.