whom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whom trong Tiếng Anh.

Từ whom trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai, người nào, với ai, người mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whom

ai

pronoun

With whom am I speaking?
Tôi đang nói chuyện với ai đây?

người nào

pronoun

Find someone with whom you can be compatible.
Hãy tìm ra một người nào đó mà các em thấy tâm đầu ý hợp.

với ai

pronoun

With whom am I speaking?
Tôi đang nói chuyện với ai đây?

người mà

pronoun

I was now reading about someone whom I knew loved me.
Lúc bấy giờ tôi đã đọc về một người mà tôi biết đã yêu mến tôi.

Xem thêm ví dụ

16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay.
Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa.
This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run ta đã chọn, đừng sợ chi”.
The Bible record reads: “Now Miriam and Aaron began to speak against Moses on account of the Cushite wife whom he had taken . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
(Genesis 3:15) As the one through whom the Seed would come, Abraham would naturally be the focus of satanic enmity.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Contrast this to a different experience I had with a dear nonmember friend whom I had known for a long time.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu tôi đã quen biết rất lâu.
And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
“There are many souls whom I have loved stronger than death.
“Có nhiều người tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.
“That through him all might be saved whom the Father had put into his power and made by him” (D&C 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
It is because the victims, all of whom are Jehovah’s Witnesses, will not take part in age grade associations.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.”
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
(Luke 17:21) It was because Jesus, whom God had appointed as king, was there with them.
Đó là vì Giê-su, Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
Snow also reported: “[Joseph Smith] exhorted the sisters always to concentrate their faith and prayers for, and place confidence in ... those faithful men whom God has placed at the head of the Church to lead His people; that we should arm and sustain them with our prayers.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Your images, the star of your god, whom you made for yourselves,
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần các ngươi đã làm cho mình,
With whom is the moon furious?
Mặt trăng nổi giận với ai?
The Apostle John wrote that Jesus, whom he called “the Word,” “was in the beginning with God.
Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.”
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Helena's accurate gunnery was next sought by the Eighth Army, for whom she fired at 13 targets along the bombline in aid of advancing infantry.
Hỏa lực chính xác của Helena đã giúp đỡ cho Tập đoàn quân 8, khi nó nả pháo vào 13 mục tiêu dọc theo chiến tuyến hỗ trợ cho cuộc tiến quân của bộ binh.
What does Jehovah require of those whom he teaches?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ?
It was confirmed in March 2006 that she had parted ways with Columbia Records, whom she had been with since the launch of her career, and had signed a new recording contract with Epic Records.
Mãi cho đến tháng 3 năm 2006, Jessica mới xác nhận là đã dừng hợp đồng với hãng Columbia Records cô từng gắn bó lúc mới bắt đầu sự nghiệp, Jessica sau đó đã kí hợp đồng thu âm mới với hãng Epic Records.
In the U.S. alone, there are 2.5 million Americans who are unable to speak, and many of whom use computerized devices to communicate.
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
While Michael carried on his relationship with Ingerina, Basil was kept satisfied with the emperor's sister Thekla, whom her brother retrieved from a monastery.
Trong khi Mikhael tiếp tục mối quan hệ với Ingerina, Basileios vẫn làm hài lòng cô em gái của hoàng đế Thekla Mikhael vừa đưa ra khỏi tu viện.
(b) The rider there corresponds with what rider addressed by the psalmist, and to whom does Paul, at Hebrews 1:8, 9, apply those prophetic words?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới whom

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.