whose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whose trong Tiếng Anh.

Từ whose trong Tiếng Anh có các nghĩa là của ai, mà, của người mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whose

của ai

pronoun (of whom (interrogative)

Whose pens are these?
Những chiếc bút này là của ai?

pronoun

There is one teacher whose life overshadows all others.
Có một giảng viên cuộc sống của Ngài làm lu mờ tất cả những người khác.

của người mà

pronoun

Xem thêm ví dụ

Whose rays,
Mà những tia sáng,
Whose life is not now endangered by the ever greater threat of nuclear war?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
The work of administration, both in the colony and in the Federated Malay States, was carried on by means of a civil service whose members were recruited by competitive examination held annually in London.
Công việc quản trị tại cả thuộc địa và các quốc gia Mã Lai liên bang được tiến hành theo các phương thức phục vụ dân sự, các thành viên được tuyển thông qua các kỳ thi cạnh tranh được tổ chức thường niên tại Luân Đôn.
William Shakespeare, whose works include Hamlet, Romeo and Juliet, Macbeth, and A Midsummer Night's Dream, remains one of the most championed authors in English literature.
William Shakespeare các tác phẩm Hamlet, Romeo và Juliet, Macbeth, và A Midsummer Night's Dream, ông là một trong các tác gia cừ khôi nhất của văn học Anh.
Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called "Thank You."
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh nhãn hàng là Cảm Ơn.
In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor's capital of Johor Lama in 1587.
Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587.
No doubt he could associate with Noah’s son Shem, whose life overlapped his by 150 years.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
George Randolph Scott (January 23, 1898 – March 2, 1987) was an American film actor whose career spanned the years from 1928 to 1962.
George Randolph Scott (23 tháng 1 năm 1898 - 2 tháng 3 năm 1987) là một diễn viên điện ảnh người Mỹ sự nghiệp kéo dài từ năm 1928 đến năm 1962.
According to whose orders?
Theo lệnh của ai vậy?
It also meets the rising energy demands of a country whose economy has been growing at more than 7% annually over the past several years.
Nó cũng giúp đaớ ứng nhu cầu sử dụng năng lượng của Việt Nam khi nền kinh tế tăng trưởng với tốc độ hơn 7%/năm trong suốt những năm qua.
Choose a company whose products you love.
Hãy chọn một công ty có những sản phẩm bạn yêu thích.
South of Butte Sugar there is a valley and another mountain which extends into Val-d'Amours and Tide Head, whose height exceeds 230 metres in the Atholville portion.
Phía Nam đường Butte có một thung lũng và một ngọn núi khác mở rộng vào Val-d'Amours và Tide Head, chiều cao vượt quá 230 mét trong phần Atholville.
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China.
Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc.
However, George Macartney wrote in 1773, in the wake of the territorial expansion that followed Britain's victory in the Seven Years' War, of "this vast empire on which the sun never sets, and whose bounds nature has not yet ascertained."
Tuy nhiên, George Macartneywrote viết vào năm 1773, năm khởi đầu của việc bành trướng lãnh thổ sau chiến thắng của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Bảy Năm, "đế quốc rộng lớn với mặt trời không bao giờ lặn, và những giới hạn của tự nhiên chưa đạt được."
In many countries there are mature stakes, with members whose ancestors were converts.
Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo.
Also, France ceded the province of Alexandretta, whose territory was guaranteed as part of Syria in the treaty, to Turkey.
Ngoài ra, Pháp nhượng lại Alexandretta, lãnh thổ đã từng được đảm bảo như là một phần của Syria trong hiệp ước, để sáp nhập vào Thổ Nhĩ Kỳ.
According to the AdSense Terms and Conditions, a publisher whose AdSense account has been terminated or disabled cannot participate in the AdMob program.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
And this is something that grows in complexity as people use it, and whose benefits become greater to the users as they use it.
Và đây là thứ càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng.
To find out whose finger's on the trigger.
Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng.
Isn’t this statement encouraging news for parents whose children are sealed to them?
Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không?
Any monoid can be understood as a special sort of category (with a single object whose self-morphisms are represented by the elements of the monoid), and so can any preorder.
Mặt khác, bất kỳ monoid có thể được hiểu như là một loại đặc biệt của phạm trù (với một đối tượng duy nhất phép tự biến đổi đa hình được đại diện bởi các yếu tố của monoid), và tương tự với bất kỳ preorder.
And whose blood was shed the most?
Và máu của ai phải đổ xuống nhiều nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới whose

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.