wholly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wholly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wholly trong Tiếng Anh.

Từ wholly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, rặt, toàn bộ, toàn diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wholly

hoàn toàn

adjective

Whether these estimates are wholly accurate is unimportant.
Những con số phỏng đoán đó có hoàn toàn chính xác hay không là điều không quan trọng.

rặt

adverb

toàn bộ

adjective

toàn diện

adjective

Xem thêm ví dụ

On 1 January 2009, HSBC started operating its locally incorporated entity and became the first foreign bank to incorporate in Vietnam, after gaining approval from the State Bank of Vietnam (SBV) to set up a Wholly Foreign-Owned Bank (WFOB) in Vietnam in September 2008.
Ngày 01 tháng 01 năm 2009, HSBC chính thức đưa ngân hàng con đi vào hoạt động, trở thành ngân hàng nước ngoài đầu tiên đưa ngân hàng con vào hoạt động tại Việt Nam sau khi nhận được giấy phép của Ngân hàng Nhà nước để thành lập Ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam vào tháng 09 năm 2008.
Shareholders of a corporation wholly owned by U.S. citizens and resident individuals may elect for the corporation to be taxed similarly to partnerships.
Các cổ đông của một công ty hoàn toàn thuộc sở hữu của công dân Hoa Kỳ và các cá nhân cư trú có thể chọn cho công ty bị đánh thuế tương tự như quan hệ đối tác.
With the takeover, Propshop became a wholly owned subsidiary of voxeljet AG.
Với việc tiếp quản, Propshop đã trở thành công ty con của voxeljet AG.
It was long wholly owned by shipping company Erik Thun and had 56 employees (at March 2007).
Hãng thuộc sở hữu hoàn toàn của Erik Thun (công ty tàu biển) và có 56 nhân viên (tháng 3 năm 2007).
For the simple and obvious reasons that we do not know how to live wholly, completely in the present.
Vì lý do rõ ràng và đơn giản rằng chúng ta không biết làm thế nào để sống trọn vẹn, tổng thể trong hiện tại.
The idea is that it's an image wholly constructed from its own history of being viewed by different people in an installation.
Ý tưởng là đó là một hình ảnh được xây dựng tổng thể từ lịch sử được nhìn bởi những người khác nhau trong một hệ thống.
There are about 30 separate reefs and atolls, twelve being wholly submerged or drying only during low tide, and 18 others with a total of about 51 islets and cays (18 alone on the atoll Lihou Reef), some of which are vegetated.
Có khoảng 30 đá ngầm và đảo san hô vòng riêng biệt, 12 trong số đó hoàn toàn chìm dưới mặt biển hay chỉ nổi khi thủy triều xuống, và 18 đá ngầm và đảo san hô vòng còn lại gồm tổng cộng 51 hòn đảo nhỏ (trong đó đá ngầm Lihou có 18), một vài đảo có thực vật sinh trưởng.
If nothing else, at least I've discovered what it is we put our speakers through: sweaty palms, sleepless nights, a wholly unnatural fear of clocks.
Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian.
Only Grace was wholly joyous when at breakfast they opened the Christmas presents.
Chỉ riêng Grace là hoàn toàn vui vẻ khi cả nhà mở các gói quà Giáng Sinh trong bữa ăn sáng.
It is the largest man-made lake in Illinois, and the largest lake wholly contained within the state.
Đây là hồ nhân tạo lớn nhất ở Illinois và là hồ lớn nhất nằm trọn trong một bang.
Namanve Power Station is a 50 megawatt plant owned by Jacobsen Electricity Company (Uganda) Limited, a wholly owned subsidiary of Jacobsen Elektro, an independent Norwegian power production company.
Nhà máy điện Namanve là một nhà máy nhiệt điện 50 megawatt thuộc sở hữu của Công ty Điện lực Jacobsen (Uganda), một chi nhánh của Jacobsen Elektro, một công ty sản xuất điện độc lập của Na Uy.
(Genesis 2:16, 17) In contrast, Jesus’ death was wholly undeserved, for “he committed no sin.”
(Sáng-thế Ký 2:16, 17) Trái lại, Chúa Giê-su hoàn toàn không đáng chết, vì “Ngài chưa hề phạm tội”.
Madonna and Dashev's company became a wholly owned subsidiary of Warner Music, but Madonna was still signed to Warner under a separate recording contract.
Công ty của Madonna và Dashev trở thành chi nhánh thuộc quyền sở hữu hoàn toàn của Warner Music, nhưng Madonna vẫn ký kết cùng Warner dưới một hợp đồng thu âm riêng biệt.
* To all intents and purposes, he presented himself as one who was wholly dedicated to God.
* Thực tế là người ấy từng tuyên bố rằng mình đã dâng trọn đời cho Đức Chúa Trời.
He claimed that "four terms are too many for any government" and described Gordon Brown as "wholly psychologically unfit to be Prime Minister".
Anh tuyên bố rằng "bốn nhiệm kỳ là quá nhiều đối với bất kỳ chính phủ" và mô tả Gordon Brown là "tâm lý hoàn toàn không thích hợp để làm Thủ tướng".
While the Document itself is wholly editable, and is essentially covered by a license equivalent to (but mutually incompatible with) the GNU General Public License, some of the secondary sections have various restrictions designed primarily to deal with proper attribution to previous authors.
Trong khi Tài liệu tự nó là có thể sửa đổi được về tổng thể, và được bao trùm một cách thực chất bởi một giấy phép tương đương với (nhưng không tương thích tương hỗ với) Giấy phép Công cộng GNU, thì một số tiết đoạn thứ cấp có các hạn chế khác nhau, được tạo ra chủ yếu để giải quyết việc ghi công thích đáng cho các tác giả trước đó.
Behold, I say unto you, Nay; for ye have not come thus far save it were by the word of Christ with unshaken cfaith in him, drelying wholly upon the merits of him who is mighty to esave.
Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một bđức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và csự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.
It was also capable of wholly independent function, as it incorporated support for all existing VGA functions and modes – the 8514 itself was a simpler add-on adapter that required a separate VGA to be present.
Nó cũng có khả năng chức năng hoàn toàn độc lập, vì nó kết hợp hỗ trợ cho tất cả các chức năng hiện có và chế độ VGA - 8514 của bản thân là một đơn giản thêm vào bộ chuyển đổi mà yêu cầu một VGA riêng biệt để có mặt.
It is wholly owned by the Palestinian Authority; and employs 398 employees (as of March 2007).
Hãng hiện do chính phủ Palestine làm chủ và có 398 nhân viên (tháng 3/2007).
The incidents that follow were described to me exactly as I present them here and in a wholly unexpected way.
Câu chuyện sau đây đã được kể cho tôi chính xác như tôi sẽ trình bày ở đây và theo một cách hoàn toàn bất ngờ.
JED is not an association reserved solely for journalists, but rather a wholly independent and open structure to all those who feel like having a vocation to defend and promote their right to inform and to be informed freely without any restriction.
Journaliste en danger không phải là một hiệp hội chỉ dành riêng cho các nhà báo, nhưng là một cơ cấu hoàn toàn độc lập và mở rộng cho tất cả những ai muốn bảo vệ và thúc đẩy quyền thông tin và được thông tin tự do mà không có bất kỳ hạn chế nào.
Your faith in my all-seeing-knowledge is both touching and wholly misplaced.
Merlin, lòng tin cậy của con đặt vào hiểu biết của ông tuy cảm động nhưng cũng lộn chỗ rồi.
However, DNA testing has failed to detect bobcat marker genes, and Pixie-bobs are considered wholly domestic for the purposes of ownership, cat fancy registration, and import and export.
Tuy nhiên việc xét nghiệm ADN đã không phát hiện được gen điển hình của giống mèo cụt đuôi và Pixie-bob được coi là mèo nhà vì mục đích sở hữu, đăng ký, nhập khẩu và xuất khẩu mèo của những người yêu chuộng chúng.
It is wholly owned by NBCUniversal, a division of Comcast.
Bộ phận được vận hành bởi NBCUniversal News Group, một chi nhánh NBCUniversal, thuộc quyền sở hữu của Comcast.
Edelweiss Air is a Swiss leisure airline wholly owned by Swiss International Air Lines and thus part of the Lufthansa Group.
Edelweiss Air là một hãng hàng không giải trí Thụy Sĩ thuộc sở hữu hoàn toàn của Swiss International Air Lines và Tập đoàn Lufthansa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wholly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.