wijnkelder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wijnkelder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wijnkelder trong Tiếng Hà Lan.

Từ wijnkelder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hầm, hầm mộ, hầm chứa, tín liệu, tầng hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wijnkelder

hầm

(cellar)

hầm mộ

(vault)

hầm chứa

(cellar)

tín liệu

(vault)

tầng hầm

Xem thêm ví dụ

Ze zeiden al dat u een wijnkelder had.
Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin.
Ze hebben hier beneden'n wijnkelder.
Cậu biết không, mình thấy có 1 hầm rượu ở tầng dưới.
In 2013 ontdekten archeologen een gigantische Kanaänitische wijnkelder die zo’n 3700 jaar oud is.
Năm 2013, các nhà khảo cổ đã khai quật hầm rượu khổng lồ của người Ca-na-an có niên đại khoảng 3.700 năm tuổi.
Er liggen nog een paar flessen in de wijnkelder.
Có vài chai rượu còn sót lại trong hầm rượu của cha tôi.
Chateau Lafitte is één van de voortreffelijkste wijnen van de wereld, het pronkjuweel van elke wijnkelder.
Château Lafitte là một trong những lọai rượu tuyệt nhất thế giới. ông hoàng của bất kì hầm rượu nào.
Een of andere idioot met een zwart masker heeft een wijnkelder overhoop geschoten.
Một tên khốn nào đó đeo mặt nạ đen nổ súng ở một cửa hàng rượu trên phố 38th.
Er is genoeg in de wijnkelder.
Có đầy đủ mọi thứ trong hầm rượu.
De wijnkelder is beneden.
Hầm rượu ở dưới cầu thang.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wijnkelder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.