wildly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wildly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wildly trong Tiếng Anh.

Từ wildly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết sức, vô cùng, rất, tột cùng, cực độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wildly

hết sức

vô cùng

rất

tột cùng

cực độ

Xem thêm ví dụ

I often wondered then what it would be like to enter the palace, but the thought of ever doing so seemed wildly remote.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
Reviewers have characterized the show as "far-fetched", "hugely speculative", and "expound wildly on theories suggesting that astronauts wandered the Earth freely in ancient times".
Một số nhà bình luận đã mô tả đặc điểm về chương trình này kiểu như "xa vời", "cực kỳ mang tính chất suy đoán", và "... diễn giải lung tung dựa trên những giả thuyết cho rằng các nhà du hành lang thang trên Trái Đất một cách tự do trong thời cổ đại."
He wrote, "sounding at complete ease and wielding a wildly creative wand, an ever-maturing Dion conjures up surprise on what should be regarded as her next "big" album."
Ông nhận xét rằng, "như vang lên ở điểm thanh thoát hoàn thiện và sử dụng cây đũa thần sáng tạo một cách phóng khoáng, một Dion trưởng thành hơn bao giờ hết đã gợi lên sự bất ngờ với những gì người nghe từng mong chờ cho một album "lớn" tiếp theo của cô."
The shameless adventures of the gods —often wildly applauded in ancient theaters— gave devotees license to indulge their basest passions.
Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại.
The Drake equation has been used by both optimists and pessimists, with wildly differing results.
Phương trình Drake đã được sử dụng bởi cả những người lạc quan và bi quan với các kết quả hoàn toàn khác nhau.
But when winds failed him, strong currents took hold and he was carried wildly off course
Nhưng gió mạnh và sóng dữ đã quật ngã ông, Và ông bị đẩy trệch khỏi đường đi
Ken Tucker of Entertainment Weekly was also positive, writing: "There are few examples of mainstream children's programming as wildly imaginative, as visually and narratively daring, as The Amazing World of Gumball."
Ken Tucker của Entertainment Weekly cũng đánh giá cao khi viết, "Có một vài ví dụ về chương trình theo xu hướng của trẻ em, như trí tưởng tượng hoang dã, như lỗi dẫn chuyện táo bạo và trực quan, như Thế giới Kì diệu của Gumball".
Growing up is about aiming to succeed wildly and being fulfilled by failing really well.
Trưởng thành nghĩa là nhắm đến thành công vang dội và hoàn thành bởi thất bại thảm hại.
As in much of the tropics, monsoonal and other weather patterns in India can be wildly unstable: epochal droughts, floods, cyclones, and other natural disasters are sporadic, but have displaced or ended millions of human lives.
Cũng như ở nhiều vùng nhiệt đới, gió mùa và các mô hình thời tiết khác ở Ấn Độ có thể không ổn định: các đợt hạn hán, lũ lụt, lốc xoáy, và các thảm hoạ thiên nhiên khác thường không thường xuyên, nhưng đã di dời hoặc chấm dứt hàng triệu cuộc sống của con người.
A Really Useless Attitude Any two people can have wildly different attitudes toward the same set of experiences.
Thái độ thực sự tiêu cực Bất cứ hai con người nào cũng có thể có thái độ phản ứng khác nhau đối với cùng một sự kiện.
Ebert, who awarded the film the full four stars, highlighted Streep's caricature of a nun, who "hates all inroads of the modern world", while Kelly Vance of The East Bay Express remarked: "It's thrilling to see a pro like Streep step into an already wildly exaggerated role, and then ramp it up a few notches just for the sheer hell of it.
Ebert đưa ra đánh giá 4/4 sao, nhấn mạnh hình tượng nữ tu "thù ghét thế giới hiện đại" đầy biếm họa của Streep, còn Kelly Vance của The East Bay Express ghi nhận: "Thật thỏa mãn khi thấy một người chuyên nghiệp như Streep bước vào một vai diễn đầy tính phóng đại rồi tiếp tục thổi bùng sự hoang dại.
In order for the group law and the topology to interweave well, the group operations must be continuous functions, that is, g • h, and g−1 must not vary wildly if g and h vary only little.
Để cho luật nhóm và không gian tô pô kết hợp được với nhau, phép toán nhóm phải là hàm liên tục, tức là, g • h, và g−1 phải không thay đổi quá lớn nếu g và h chỉ thay đổi rất ít.
The concept of the soul has strong links with notions of an afterlife, but opinions may vary wildly, even within a given religion, as to what happens to the soul after death.
Khái niệm về linh hồn có những liên hệ chặt chẽ với những ý niệm về cuộc sống sau khi chết, nhưng có nhiều ý kiến rất khác nhau, thậm chí của cùng một tôn giáo nào đó, về những gì sẽ xảy đến với linh hồn sau khi cơ thể chết đi.
Wildly different.
Quá khác nhau.
This was concurred upon by Joseph Luster of Otaku USA, who summed up his feelings about the universe of Yu Yu Hakusho by stating, "Togashi's world is eternally hellish and dark, but wildly varied.
Điều này cũng được chia sẻ bởi Joseph Luster của Otaku USA, người đã phát biểu cảm nghĩ của mình về thế giới của YuYu Hakusho bởi một tuyên bố, "Togashi's world is eternally hellish and dark, but wildly varied.
If only the circumstances had been wildly different.
Giá như hoàn cảnh khác đi thì tốt.
These hopes were wildly optimistic.
Những hy vọng này là hết sức lạc quan.
In the early twenties, he and other members of Les six frequented a wildly popular bar named Le Boeuf sur le Toit, a name that Cocteau himself had a hand in picking.
Đầu thập niên 1920, ông và những thành viên khác của nhóm "Les six" hay đến quán rượu rất được ưa chuộng tên là Le Boeuf sur le Toit, một cái tên do chính Cocteau góp phần chọn lựa.
A distinguished algebraist Olga Taussky-Todd described a luncheon, during which Noether, wholly engrossed in a discussion of mathematics, "gesticulated wildly" as she ate and "spilled her food constantly and wiped it off from her dress, completely unperturbed".
Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện".
But I think it's obvious that even though these drawings are really wildly different, they share a common quality, and I'm wondering if you can see it.
Rõ ràng là dù rất khác nhau, những bức vẽ này đều có một điểm chung, không biết ai có nhận ra?
During the song's climax, Carey joins the choir, flailing her hands wildly towards the sky, and smiling and gazing into the cloudy morning.
Ở phần cao trào của bài hát, Carey cùng dàn hợp xướng vươn tay hướng lên trời, và mỉm cười nhìn vào một buổi sáng đầy mây.
As the group played faster and faster, Morrison spun around wildly until he finally fell senseless on the stage at Marty Balin's feet.
Airplane bắt đầu chơi nhanh hơn và Morrison cũng quay điên cuồng hơn cho đến khi anh ngã một cách vô thức trên sân khấu ngay dưới chân Marty Balin.
Richard's reputation over the years has "fluctuated wildly", according to historian John Gillingham.
Danh tiếng của Richard qua năm tháng đã "thăng trầm dữ dội", theo như nhà sử học John Gillingham.
Jason Lipshutz from Billboard summarised: "The entirety of the video features the surprising pair interpreting the song through various body contortions: they dance-fight, collapse in the middle of the cage, crawl toward and away from each other, and make some wildly fantastic facial expressions."
Jason Lipshutz từ tạp chí Billboard tóm tắt nội dung video: "Toàn bộ video nói về chuyện một cặp đôi đã gây đầy bất ngờ bằng cách giải thích ý nghĩa bài hát qua các chuyển động của cơ thể: họ vừa múa vừa đánh nhau, gục ngã ở giữa chiếc lồng, bò về phía nhau rồi lại bò ra xa, và tạo ra những biểu cảm đầy hoang dại."
Of course, to use our imagination does not mean to speculate wildly but, rather, to picture what the inspired account says and to empathize with the people involved.
Dĩ nhiên dùng trí tưởng tượng không có nghĩa là phỏng đoán, nhưng điều này có nghĩa là hình dung điều mà lời tường thuật nói và đồng cảm với những người trong câu chuyện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wildly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.