wipe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wipe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wipe trong Tiếng Anh.

Từ wipe trong Tiếng Anh có các nghĩa là lau, chùi, xoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wipe

lau

verb (remove surface substance)

We were friends when your mother was still wiping your nose!
Anh ấy và tao là bạn khi mẹ mày còn lau mũi cho mày.

chùi

verb (remove surface substance)

Lucy, you must remember to have the salt and pepper shakers wiped.
Lucy này, cô phải nhớ lau chùi lọ muối và tiêu nhé.

xoá

verb (erase a computer disk)

I wiped that grin off your face, didn't I?
Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?

Xem thêm ví dụ

Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos.
Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm.
Concerning the Israelites, Moses asked Jehovah: “Now if you will pardon their sin, —and if not, wipe me out, please, from your book that you have written.”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Although Jehovah had used those men to wipe out Baal worship, Israel was willfully going astray again.
Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa.
So he injects the first guy, and then he's wiping the needle on his shirt, and he injects the next guy.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Said one vile could wipe out an entire city.
Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố.
Jehovah will see to it that every vestige of Christendom’s religious system will soon be wiped out, as will all of “Babylon the Great,” the world empire of false religion. —Revelation 18:1-24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
Then the last letter, I write to myself and wipe the memory of ever having written them.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
Only thing we can do is we've gotta take the whole system offline, wipe the infected servers clean, then bring them back up.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
Looks like a dog sat in paint, wiped its ass all over the place.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
It 's as if hand-washing in any form " wipes the slate clean " and removes the residual feelings and rationalizations associated with the choice , Lee said .
Cứ như thể là rửa tay dưới bất kỳ hình thức nào đều " xoá đi quá khứ lầm lạc " và loại bỏ những cảm giác còn lại và khả năng hợp lý hoá liên quan đến việc lựa chọn , Lee nói .
Regarding those who will live in the future earthly paradise under God’s Kingdom, that verse says that God “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.”
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Humans use your blood, your genes, to create a weapon that wipes us all out.
Con người sử dụng máu và gien của em để tạo ra 1 vụ khí nhằm tận diệt chúng ta.
In that humble recognition, let us seek to understand our families and neighbors in distress, reach out to them in love, and cultivate together greater faith and trust in the Savior, who will return and “wipe away all tears from their eyes; and there shall be no more death, neither sorrow, nor crying, neither shall there be any more pain” (Revelation 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
'Grumpa, please wipe away my tears.'
" Ông ngoại, hãy lau nước mắt cho tôi. "
People got wiped out, but, you know, who remembers?
Bao nhiêu người tiêu tán, nhưng cậu biết đấy, có ai nhớ đâu?
But it won't wipe out, you know, all life on Earth, so that's fine.
Nhưng nó sẽ không hủy diệt tất cả sự sống trên Trái Đất, vì vậy nó cũng ổn thôi.
We were friends when your mother was still wiping your nose!
Anh ấy và tao là bạn khi mẹ mày còn lau mũi cho mày.
+ 10 But wherever you enter into a city and they do not receive you, go out into its main streets and say: 11 ‘We wipe off against you even the dust that sticks to our feet from your city.
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
Who's the ass-wipe now, motherfucker?
Mông ai nào thằng khốn
How long to wipe down the room and move it?
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu?
The perfume or alcohol in many wipes can further irritate and dry baby 's skin .
Hương thơm hoặc cồn trong nhiều loại khăn lau có thể làm cho da bé khô hơn và càng thêm kích ứng .
Plus it shows our wipe-down crew that I will support them if a customer is being really rude to them.
Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ.
Crawley started the 2006–07 season by winning their opening three games and all but wiped out their 10-point deduction.
Crawley khởi đầu mùa giải 2006–07 bằng 3 trận thắng mở màn nhưng lại bị trừ đi hết do đội bóng bị phạt 10 điểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wipe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wipe

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.