wooden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wooden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wooden trong Tiếng Anh.

Từ wooden trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng gỗ, vụng, cứng đờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wooden

bằng gỗ

adjective

The engine powered two wooden propellers, one on each side of the plane’s rear rudder.
Chiếc máy này quay hai cánh quạt bằng gỗ ở hai bên bánh lái đằng sau máy bay.

vụng

adjective

cứng đờ

adjective

Xem thêm ví dụ

So we'll use wooden spoons.
Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ.
The officer is carrying a wooden box, rumoured to contain gold, which raises Theeb's curiosity.
Viên cảnh sát đang mang một cái hộp bằng gỗ, có tin đồn chứa vàng, làm tăng sự tò mò của Theeb.
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats.
Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu.
Painted or carved wooden relief altarpieces became common, especially as churches created many side-chapels.
Các bàn thờ bằng gỗ được chạm hoặc sơ trở nên phổ biến, đặc biệt vì các nhà thờ tạo nên các giáo đường nhỏ.
If I wanted to kill you, do you think I'd let a wooden door stop me?
Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?
You can still find architectural surfaces of great individuality and character in apartment buildings in Riga and Yemen, social housing in Vienna, Hopi villages in Arizona, brownstones in New York, wooden houses in San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
It is believed that this type of funeral culture was brought by traders from Mainland China and Indochina to northern Borneo, since similar wooden coffins were also discovered in these countries.
Loại hình văn hóa an táng này được cho là do các thương nhân Trung Quốc và Đông Dương đem đến miền bắc Borneo do các quan tài bằng gỗ tương tự cũng được phát hiện tại những nơi đó.
A brother came to give a short talk, and we were baptized at our home in a large wooden tub.
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole.
Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào.
In addition, a 3/5th scale wooden glider, the EFW N-20.01 was built to allow testing of the novel wing shape; this flew on 17 April 1948.
Một tàu lượn bằng gỗ có kích thước 3/5 so với thiết kế có tên là EFW N-20.01 đã được chế tạo để thử nghiệm hình dạng cánh, chiếc tàu lượn này cất cánh ngày 17/4/1948.
The monastic buildings were most likely wooden in the manner of Saxon construction, so they could be quickly built.
Các tòa nhà của tu viện có khả năng được xây dựng bằng gỗ theo phong cách Saxon và cũng có thể xây dựng một cách nhanh chóng nhất.
Although some wooden carvings and lintels of the Jokhang Temple date to the 7th century, the oldest of Lhasa's extant buildings, such as within the Potala Palace, the Jokhang and some of the monasteries and properties in the Old Quarter date to this second flowering in Lhasa's history.
Mặc dù các tranh khắc gỗ và các rầm đỡ của Đền thờ Jokhang có niên đại từ thế kỉ thứ 7, các tòa nhà cổ xưa nhất còn lại ở Lhasa, như là ở giữa cung điện Potala, đền Jokhang và một số tu viện và một số căn nhà trong khu phố cổ có thể có từ thời phát triển rực rỡ lần thứ hai trong lịch sử của Lhasa.
The sasa is also a traditional dance where rows of dancers perform rapid synchronised movements in time to the rhythm of wooden drums (pate) or rolled mats.
Sasa cũng là một điệu nhảy truyền thống, các hàng vũ công trình diễn các động tác đồng bộ nhanh theo điệu trống gỗ (pate) hoặc thảm cuộn.
Now, Venice, as you know, has a tempestuous relationship with the sea, and is built upon wooden piles.
Hiện nay, Venice, như bạn biết đấy. có 1 sự gắn bó mật thiết với biển và được xây dựng trên những cọc gỗ.
He also built a wooden observatory at the campground to house his six-inch telescope, and visitors and tourists to Palomar Mountain often received the inaccurate impression that Adamski was an astronomer connected to the famed Palomar Observatory at the top of the mountain.
Ông cũng xây dựng một đài quan sát bằng gỗ tại khu cắm trại để đặt kính thiên văn 6 inch của mình, và rồi du khách và khách du lịch đến tham quan núi Palomar thường có cảm tưởng không mấy chính xác rằng Adamski là một nhà thiên văn học có mối liên hệ với Đài thiên văn Palomar nổi tiếng trên đỉnh núi này.
Three months after that, I did my first runway show for Alexander McQueen on a pair of hand- carved wooden legs made from solid ash.
3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì
It is called codex by way of metaphor from the trunks (codex) of trees or vines, as if it were a wooden stock, because it contains in itself a multitude of books, as it were of branches."
Nó được gọi là codex bằng cách ẩn dụ từ những thân cây (codex) của cây hoặc dây leo, như thể nó là một khối gỗ, bởi vì nó có chứa trong nó vô số các cuốn sách, như thể sách là các nhánh cây".
Hunters sometimes rode reindeer, sometimes moved along on wooden skis.
Những người đi săn đôi khi cũng cưỡi tuần lộc, đôi khi họ di chuyển bằng ván trượt gỗ.
Just a... little, wooden, quacky duck.
Đó là... Con vịt nhỏ, làm bằng gỗ.
These men, who endured the winter in flimsy wooden huts, borrowed knowledge from the Arctic pioneers before them, but they came here to study and explore, rather than to hunt or exploit.
Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác.
Another 16 storage jars were explored, and a wooden bed with lions' heads, along with pieces of wine jars, were discovered.
16 lọ lưu trữ đã được phát hiện, và một thanh gỗ với hình đầu sư tử, cùng với những lọ rượu, đã được phát hiện ra.
I sat down on an old wooden settle, carved all over like a bench on the Battery.
Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin.
Or may we cram within this wooden O the very casques that:
hay bị nhốt trong chiếc lồng gỗ này... giống như mũ sắt ấy.
From a tiny wooden table with pint-size plastic white chairs , a woman served us giant bowls .
Từ một cái bàn nhỏ và một chiếc ghế nhựa màu trắng nhỏ xinh , một người phụ nữ bưng ra cho chúng tôi những tô bún bò lớn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wooden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.