woody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woody trong Tiếng Anh.

Từ woody trong Tiếng Anh có các nghĩa là rừng, chất gỗ, có lắm rừng, lắm cây cối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woody

rừng

noun

chất gỗ

adjective

có lắm rừng

adjective

lắm cây cối

adjective

Xem thêm ví dụ

Blue Jasmine is a 2013 American black comedy-drama film written and directed by Woody Allen.
Phát phương tiện Blue Jasmine là một bộ phim chính kịch phát hành năm 2013 của Điện ảnh Mỹ, được viết kịch bản và đạo diễn bởi Woody Allen.
He's always had a woody for you.
Nó lúc nào cũng thèm thuồng em.
In America the genre was pioneered by figures such as Woody Guthrie and Pete Seeger and often identified with progressive or labor politics.
Ở Mỹ, 2 cột trụ của phong trào này là Woody Guthrie và Pete Seeger và thường được đánh đồng với progressive rock hay các phong trào lao động.
Slinky: I'm sorry, Woody, but I have to agree with them.
Slinky: Tôi xin lỗi, Woody, nhưng tôi phải đồng ý với họ.
Cody shares a room with Woody Fink, a messy, overweight student.
Cody ở chung phòng với Woody Fink, một học sinh bừa bộn và béo phì.
Her most financially profitable venture that year was Ruben Fleischer's $102.3 million-grossing horror comedy film Zombieland, in which she features alongside Jesse Eisenberg, Woody Harrelson and Abigail Breslin.
Bộ phim có nhiều lợi nhuận về tài chính của cô năm đó là bộ phim hài Zombieland trị giá 102,3 triệu USD của Ruben Fleischer, trong đó cô diễn cùng với Jesse Eisenberg, Woody Harrelson và Abigail Breslin.
It actually takes things we would consider waste -- things like seed husks or woody biomass -- and can transform them into a chitinous polymer, which you can form into almost any shape.
Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn.
After seeing a boy play with him on Woody's Roundup, Woody changes his mind, and asks the Roundup gang to come home with him and Andy's toys.
Sau khi xem cảnh một cậu bé chơi với mình trên truyền hình, Woody thay đổi ý kiến và đề nghị các đồ chơi Roundup đi cùng với mình trở về nhà Andy.
1899) 1987 – Woody Hayes, American football player and coach (b.
1899) 1987 - Woody Hayes, bóng đá huấn luyện viên người Mỹ (s.
(Voice Over) Woody: What do you think you're doing?
Woody: Các người nghĩ mình đang làm gì?
However, during the intense Alaskan winters, they also feed on woody vegetation and lichens.
Tuy nhiên trong mùa đông Alaska chúng cũng sẽ ăn thực vật thân gỗ và địa y.
The Arctic willow is the only woody species to grow on Ellesmere Island.
Liễu Bắc Cực là loài cây gỗ duy nhất mọc trên đảo Ellesmere.
Buzz reminds Woody that a toy's true purpose is to be played with, which he would never experience in a museum.
Buzz nhắc Woody về mục đích thực sự của một đồ chơi và cảnh báo anh rằng nếu vào bảo tàng thì anh sẽ không bao giờ được trẻ con chơi nữa.
Look, the thing is, I'm a rare Sheriff Woody doll, and these guys are my Roundup gang.
Nhìn nè, Tôi là một món đồ chơi Sheriff Woody hiếm có, và những người này là nhóm Roundup của tôi.
Daniel Rose or Danny Rose may refer to: Daniel Rose (politician) (1772–1833), American politician Danny Rose (footballer, born 1988), English professional footballer for Swindon Town Danny Rose (footballer, born 1990), English professional footballer for Tottenham Hotspur Danny Rose (footballer, born 1993), English professional footballer for Mansfield Town Daniel Rose (chef), American-born Paris-based chef Daniel Rose (real estate developer), American real estate developer and philanthropist Daniel Asa Rose, American author, journalist, and editor Broadway Danny Rose, 1984 film directed by Woody Allen
Daniel Rose hay Danny Rose có thể chỉ Daniel Rose (chính trị gia) (1772–1833), chính trị gia Mỹ Danny Rose (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1988), cầu thủ chuyên nghiệp Anh chơi cho Portsmouth Danny Rose (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1990), cầu thủ chuyên nghiệp Anh chơi cho Tottenham Hotspur Danny Rose (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1993), cầu thủ chuyên nghiệp Anh chơi cho Mansfield Town Daniel Rose (chef), đầu bếp Paris sinh ra ở Mỹ Daniel Rose (nhà phát triển bất động sản), nhà phát triển bất động sản Mỹ Daniel Asa Rose, tác gia, nhà báo Mỹ Broadway Danny Rose, phim 1984 đạo diễn bởi Woody Allen Đây là trang định hướng liệt kê các bài hay chủ đề về những người có cùng tên gọi Danny Rose.
Whereas first generation biofuels are made from the sugars and vegetable oils found in arable crops, second generation biofuels are made from lignocellulosic biomass or woody crops, agricultural residues or waste plant material (from food crops that have already fulfilled their food purpose).
Trong khi các nhiên liệu sinh học thế hệ đầu được tạo ra từ và dầu thực vật được tìm thấy trong các loại cây trồng, nhiên liệu sinh học thế hệ thứ hai được làm từ sinh khối licno xenluloza hoặc cây gỗ, dư lượng nông nghiệp hoặc chất thải thực vật (từ cây lương thực nhưng họ đã hoàn thành mục đích về thực phẩm của họ)..
Black crappies appear to nest in the most protected areas (such as places with woody debris or live vegetation) possible.
Crappies đen dường như làm tổ trong những khu vực được bảo vệ nhiều nhất (như những nơi có mảnh gỗ hoặc thảm thực vật sống).
In Woody Allen's comedy-drama Blue Jasmine (2013), starring Cate Blanchett, Stuhlbarg appeared as dentist who makes unwanted sexual advances to Blanchett's character.
Trong bộ phim hài của Woody Allen là Blue Jasmine (2013), với sự tham gia của Cate Blanchett, Stuhlbarg trong vai với tư cách là nha sĩ, người đã tạo nên những tiến bộ tình dục không mong muốn cho nhân vật của Blanchett.
Brothers Charles Woody of the Service Department and Harold Jackson, a former missionary in Latin America and an assistant to the Teaching Committee, interviewed members of different Branch Committees who were attending the ninth class of the school for branch personnel.
Anh Charles Woody, thuộc Ban Công Tác và anh Harold Jackson, một cựu giáo sĩ ở Châu Mỹ La-tinh và là một phụ tá trong Ủy Ban Giảng Huấn, phỏng vấn những thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh đang tham dự lớp thứ chín của trường cho nhân viên chi nhánh.
In January 2010 on Australia day, The Woodies were inducted to the Australian Tennis Hall of Fame for their achievements in tennis.
Vào tháng 1 năm 2010 vào ngày Úc, The Woodies đã được Australian Tennis Hall of Fame trao thưởng vì những thành tích của họ trong quần vợt.
The plant species they seem to be most attracted to when not in dry season are the woody plants.
Các loài thực vật mà chúng dường như thu hút nhiều nhất khi không vào mùa khô là cây gỗ.
To do what, Woody?
Cứ làm vậy đi, Woody?
At 16 years of age, Lyonne was cast in the Woody Allen-directed Everyone Says I Love You (1996).
Cuối thế kỷ 20 là bộ phim ca nhạc Everyone Says I Love You (1996) của đạo diễn Woody Allen.
For example, Woody Evans argues that, provided they are self-aware, human clones, human-animal chimeras and uplifted animals would all be unique persons deserving of respect, dignity, rights, responsibilities, and citizenship.
Họ cũng tranh cãi rằng trong điều kiện tự nhận thức thì loài người nhân bản, người quái vật Chimera hay các loài động vật được nâng cấp tất cả họ là những người duy nhất xứng đáng được tôn trọng nhân phẩm, nhân quyền và quyền công dân.
Think, think, Woody.
Nghĩ đi, nghĩ đi, Woody.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.