woodwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woodwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woodwork trong Tiếng Anh.

Từ woodwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề mộc, nghề làm đồ gỗ, phần mộc, đồ gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woodwork

nghề mộc

noun

While I was there, I fell in love with woodworking.
Trong thời gian học ở đó. tôi đã yêu thích nghề mộc.

nghề làm đồ gỗ

noun

phần mộc

noun

đồ gỗ

noun

I've been doing woodwork for my rehabilitation.
Tôi đã chọn việc làm đồ gỗ trong suốt quá trình rèn luyện

Xem thêm ví dụ

“I am a sculptor by vocation and am working with a construction company, where I use my woodworking skills.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
14 King Hiʹram+ of Tyre sent messengers to David, along with cedar timbers, stonemasons,* and woodworkers to build a house* for him.
14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít.
At an early age, Eck developed an interest in painting and woodworking, and would spend hours with his brother carving and painting elaborate, fully articulated circuses.
Eck rất thích vẽ và làm mộc và có thể dùng hàng giờ đồng hồ cùng với anh trai chạm khắc và vẽ nghệ thuật.
Even the ‘stones and woodwork and dust’ of Old Tyre were ‘placed in the very midst of the water.’
Đến nỗi ‘những đá, gỗ và bụi đất’ của thành Ty-rơ cũ cũng đã bị ‘quăng dưới nước’.
Still others have developed hobbies together, for example, woodworking and other crafts, as well as playing musical instruments, painting, or studying God’s creations.
Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo.
Hobbies —enjoy repairing automobiles and woodworking.
Sở thích—thích sửa xe và làm mộc.
I don' t know how many others know who you are, but when the word gets out, the killers are gonna be coming out of the woodwork
Tôi không biế bao nhiêu kẻ khác đã biết cậu là ai nhưng khi lời lộ ra ngoài, những sát thủ sẽ xuất hiện và ra tay cho xem
Early in extra time, Giggs had a shot cleared off the Chelsea goal-line by John Terry, whilst Chelsea twice hit the Manchester United woodwork.
Trong đầu hiệp phụ, Giggs có một cú sút bị chặn đứng ngay trước vạch vôi bởi John Terry, trong khi Chelsea hai lần có các cú sút trúng cột khung thành Manchester United.
Perhaps you would like to develop some talent, in music, painting, sculpture or carving, or to learn something about woodworking, mechanics, designing or architecture, or to study history, biology, astronomy or mathematics, or to take up the cultivation of certain plants or the breeding of animals, birds or fish.
7 Có lẽ bạn thích phát triển năng khiếu âm nhạc, hội họa, điêu khắc hay chạm trổ, hoặc học chút ít về nghề mộc, cơ khí, kỹ nghệ họa hay kiến trúc, hoặc học lịch sử, sinh vật, thiên văn hay toán học, hoặc trồng trọt vài thứ cây hay nuôi súc vật, chim hay cá.
The beams, as well as the sides of the chambers, may have been gilded, or even plated, with gold and silver; and the rarest woods, in which the cedar was conspicuous, were used for the woodwork.”
Xà, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”.
In middle-school woodworking, I had to steal another boy's project to pass the class.
Ở lớp thợ mộc năm trung học, tôi phải đánh cắp... sản phẩm của một thằng bé khác để vượt qua kỳ thi.
Woodworking?
Đóng gỗ?
And how might his early training as a woodworking artisan have influenced him later in life?
Làm thế nào sự huấn luyện lúc trẻ ảnh hưởng đến đời sống ngài sau này?
While I was there, I fell in love with woodworking.
Trong thời gian học ở đó. tôi đã yêu thích nghề mộc.
The pungent smell of hot tar was in the air; the sounds of woodworking tools reverberated.
Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi.
Some practical examples include a working clock and gears printed for home woodworking machines among other purposes.
Một số ví dụ thực tế bao gồm một đồng hồ làm việc và bánh răng in cho máy chế biến gỗ gia đình trong số các mục đích khác.
And from the woodwork a rafter will answer it.
Từ gỗ sườn nhà, cây đà sẽ đáp lời.
Courses: Language skills, mathematics, computers, woodworking class.
Các khóa đào tạo khác: Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc.
She's got a gift for doing woodwork.
Con bé làm mộc rất khá.
Vehicles, wheels, and ships indicate the existence of a great number of skilled woodworkers.
Phương tiện đi lại, bánh xe, và tàu thuyền cho thấy sự tồn tại của một số lượng lớn các thợ mộc lành nghề.
For example, do you have hobbies, such as woodworking or perhaps fixing up old cars?
Chẳng hạn, bạn có những sở thích như làm mộc hay sửa chữa xe cũ không?
His son was in the workshop, tidying up his father’s woodworking tools.
Con trai ông ở trong phòng làm đồ mộc, thu dọn bộ đồ nghề của cha.
These days, however, woodworkers also have power tools —saws, drills, sanders, nailers, and more.
Tuy nhiên ngày nay, thợ mộc có các dụng cụ hiện đại như máy cưa, khoan điện, máy mài, súng bắn đinh v.v.
In his spare time, Gyllenhaal enjoys woodworking and cooking.
Những lúc rảnh rỗi, Gyllenhaal thích nấu nướng và làm đồ mộc.
Amboina wood, obtained from the angsana tree and highly valued for ornamental woodwork, is now mostly grown on Seram.
Gỗ Amboina, thu được từ cây Dáng hương mắt chim được đánh giá cao trong ngành đồ gỗ trang trí, nay chủ yếu được trồng ở Seram.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woodwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.