woodpecker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woodpecker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woodpecker trong Tiếng Anh.

Từ woodpecker trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim gõ kiến, gõ kiến, Họ Gõ kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woodpecker

chim gõ kiến

noun (bird in Picinae)

Poke them and peck them like a woodpecker!
Hãy làm tình với các cô gái như con chim gõ kiến vậy!

gõ kiến

noun

Poke them and peck them like a woodpecker!
Hãy làm tình với các cô gái như con chim gõ kiến vậy!

Họ Gõ kiến

Xem thêm ví dụ

Winkler, Hans & Christie, David A. (2002), "Family Picidae (Woodpeckers)" in del Hoyo, J.; Elliot, A. & Sargatal, J. (editors).
Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2008. ^ Winkler, Hans & Christie, David A. (2002), "Family Picidae (Woodpeckers)" in del Hoyo, J.; Elliot, A. & Sargatal, J. (biên tập).
However, middle spotted woodpeckers have been seen in Sweden in appropriate breeding habitats after the extirpation.
Tuy nhiên, loài gõ kiến này đã được nhìn thấy ở Thụy Điển trong môi trường sống giống thích hợp sau khi bị tuyệt diệt.
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
Unlike most woodpeckers, the Hispaniolan woodpecker is a social species that takes advantage of having a large number of individual adult birds in the colony to protect a nesting bank or tree.
Không giống như hầu hết các loài kiến khác, gõ kiến Hispaniola là một loài xã hội trong việc giành lợi thế của việc có một lượng lớn cá thể chim trưởng thành trong đàn để bảo vệ khu vực bờ sông, hồ hay cây để làm tổ.
Poke them and peck them like a woodpecker!
Hãy làm tình với các cô gái như con chim gõ kiến vậy!
Only a woodpecker tapping.
Chỉ có một chim gõ kiến khai thác.
The 2-4 white eggs are laid in an unlined cavity high in a decayed section of a living tree, or occasionally in an old woodpecker nest in a dead tree.
Mỗi lứa chúng đẻ từ 2-4 quả trứng màu trắng được đặt trong một khoang cao trong một phần bị hư hỏng của một cây sống (hốc cây), hoặc đôi khi trong một tổ chim gõ kiến cũ trong một thân cây đã chết.
That's a character, like, uh - - like Woody Woodpecker or Daffy Duck.
uh - - giống như Woody Woodpecker hoặc Daffy Duck.
(Nature sounds) Coming up is the sound of a woodpecker.
Đến là những âm thanh của một con chim gõ kiến.
It prefers old mixed coniferous forest with a high proportion of dead trees, feeding primarily on ants, although not being as exclusively dependent on this group as the green woodpecker.
Loài này thích rừng cây lá kim hỗn hợp cũ với tỷ lệ cao của cây chết, chủ yếu ăn kiến, mặc dù không phải là người phụ thuộc hoàn toàn vào nhóm này như chim gõ kiến xanh.
And like, knock like a woodpecker on my door until I opened it up.
Và gõ cửa như một chú chim gõ kiến cho đến khi tôi mở.
In 2017, she plays Vanessa for the first time in the U.S. of the 2017 film Woody Woodpecker collaborating with Eric Bauza, Timothy Omundson, Graham Verchere.
Năm 2017, cô đóng vai Vanessa lần đầu tiên tại Hoa Kỳ trong bộ phim Woody Woodpecker năm 2017 cộng tác với Eric Bauza, Timothy Omundson, Graham Verchere.
Benz, Brett W.; Robbins, Mark B. & Peterson, A. Townsend (2006): Evolutionary history of woodpeckers and allies (Aves: Picidae): Placing key taxa on the phylogenetic tree.
Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012. Benz, Brett W.; Robbins, Mark B. & Peterson, A. Townsend (2006): Evolutionary history of woodpeckers and allies (Aves: Picidae): Placing key taxa on the phylogenetic tree.
Their impact on the world was not much greater than that of jellyfish or fireflies or woodpeckers.
Tầm ảnh hưởng của họ đối với thế giới không lớn hơn của con sứa hay của đom đóm hay chim gõ kiến là bao.
This woodpecker is usually seen in pairs or small family groups, but it sometimes associates with other insect-eating birds.
Chim gõ kiến này thường được nhìn thấy theo cặp hoặc các nhóm gia đình nhỏ, nhưng đôi khi nó kết hợp với các loài chim ăn côn trùng khác.
Coming up is the sound of a woodpecker.
Đến là những âm thanh của một con chim gõ kiến.
There's even a woodpecker finch
Thậm chí còn có cả chim sẻ gõ kiến
More than 75% of the range of the European green woodpecker is in Europe, where it is absent from some northern and eastern parts and from Ireland, Greenland and the Macaronesian Islands, but otherwise distributed widely.
Hơn 75% phạm vi của chim gõ kiến xanh châu Âu là ở châu Âu, nơi mà nó không hiện diện ở một số khu vực phía bắc và đông và từ Ireland, Greenland và quần đảo Macaronesia, còn nơi khác thì phân bố rộng rãi.
The European green woodpecker has a large range and an Estimated Global Extent of Occurrence of between 1 million to 10 million square kilometres, and a population in the region of 920,000 to 2.9 million birds.
Chim gõ kiến xanh châu Âu có một phạm vi lớn và mức độ toàn cầu ước khoảng giữa 1 triệu đến 10 triệu km vuông, và số lượng trong khu vực của 920.000 đến 2,9 triệu cá thể.
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory- billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woodpecker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.