woolen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woolen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woolen trong Tiếng Anh.

Từ woolen trong Tiếng Anh có các nghĩa là len, lông, Len, sợi, hàng len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woolen

len

lông

Len

sợi

hàng len

Xem thêm ví dụ

The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul).
Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay.
47 “If the disease of leprosy contaminates a garment, whether a woolen or a linen garment, 48 either in the warp or in the woof of the linen or of the wool, or in a skin or in anything made of skin, 49 and the yellowish-green or reddish stain from the disease contaminates the garment, a skin, the warp, the woof, or any article of skin, it is a contamination from leprosy, and it should be shown to the priest.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
She had cut worn-out woolen clothes in strips, and Ma had put each color in a separate box.
Cô cắt những tấm len rách thành nhiều dải dài và mẹ đặt mỗi màu vào một chiếc hộp riêng.
Mechanized cotton and woolen mills proliferated, and the price of fabrics came down.
Các nhà máy dệt len và vải mọc lên như nấm, khiến giá vải hạ xuống.
From the north also came woolens and linen cloth.
Phía Bắc giáp các huyện Lang Chánh và Ngọc Lặc.
Commerce, the fertility of the area, and the production of woolen cloth and carpets helped to make it a wealthy city that once had some 50,000 residents.
Nền thương mại, đồng ruộng phì nhiêu cũng như vải len và thảm len làm cho vùng này trở nên một thành giàu có mà một thời có đến khoảng 50.000 cư dân.
A large box full of woolen socks accompanied the letter.
Kèm theo lá thư là một cái thùng lớn đựng đầy những đôi vớ len.
Sandals protected his feet from sharp rocks and thorns, and he wrapped his head in a woven woolen cloth.
Ông mang giày để chân không đạp phải đá nhọn và gai gốc, trên đầu trùm miếng vải len.
We asked to stop at the first opportunity and rummaged in our bags for warm woolen clothing, which we layered over the clothes we wore.
Chúng tôi yêu cầu ông dừng xe, lục tìm áo len trong hành lý để mặc chồng vào.
Reopened in 2011, it is one of few remaining vertical woolen mills in the United States, taking raw wool and producing finished goods.
Mở cửa trở lại vào năm 2011, đây là một trong số ít các nhà máy len đứng ở Mỹ, lấy len thô và sản xuất thành phẩm.
Founded in 1865, the Faribault Woolen Mills stayed in continuous operation until 2009.
Được thành lập vào năm 1865, Faribault Woolen Mills vẫn hoạt động liên tục cho đến năm 2009.
In addition to the woolen mills, Pendleton is also famous for its annual rodeo, the Pendleton Round-Up.
Ngoài các nhà máy sợi, Pendleton cũng nổi tiếng về trò rodeo được tổ chức hàng năm gọi là Pendleton Round-Up.
The reproachers are mere mortals who will be ‘eaten up,’ just as a woolen garment is consumed by a moth.
Bọn người khinh miệt ấy chỉ là người phàm, sẽ bị “ăn” giống như áo len bị mối mọt xông.
IN SOME countries, children love to tease a playmate by sticking burs onto his woolen pullover.
TẠI một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau.
Wheat and mill over here, dried meats there, woolens and tools round that corner.
Lúa mì và bột ở đằng này, thịt khô ở đó, Len và các dụng cụ trong góc kia.
Characteristic European products like woolen cloth and wine also held little charm for them.
Các đặc sản châu Âu như vải len và rượu cũng ít hấp dẫn đối với người Trung Hoa.
With these mills, located in New York and New England, Stewart produced his own woolen fabrics and employed thousands of workers.
Với các nhà máy đặt tại New York và New England, Stewart đã sản xuất vải len của riêng mình và thuê hàng ngàn công nhân.
Woolenness and wetness aren't exactly two concepts that go together.
Len và ẩm ướt là 2 khái niệm chẳng thể đi đôi với nhau.
We have with us tonight, that most daring of all blockade runners... whose fleet schooners, slipping past the Yankee guns... have brought us here the very woolens and laces we wear tonight.
Có mặt với chúng ta hôm nay là một người dũng cảm nhất hạm đội của ông ấy, đã vượt qua được những họng súng của quân Miền Bắc và mang lại cho chúng ta những thứ chúng ta đang mặc trên người tối nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woolen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.