work on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ work on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work on trong Tiếng Anh.

Từ work on trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm việc, hoạt động, lao động, chế tạo, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ work on

làm việc

hoạt động

lao động

chế tạo

làm

Xem thêm ví dụ

First, work on the problems you can do something about.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
We are going to have to work on your excuses.
Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo.
Now when I say that, what most people hear me say is that we're working on curing cancer.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Shall I work on you?
Muốn tôi cạo cho anh không?
The two men were transferred to Springfield Armory in late 1945, where work on the T25 continued.
Vào cuối năm 1945, hai người này đã được chuyển đến Springfield Armory, nơi tiếp tục thiết kế T25.
Nevertheless, work on the New Suez Canal was completed in July 2015.
Tuy nhiên, công tác đào kênh Suez mới được hoàn thành vào tháng 7 năm 2015.
And what assumption are we working on?
Thế chúng ta làm việc với giả định ?
When I entered high school, I was promoted to work on the factory floor.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
Adolf Windaus and Walter Schöller of Schering gave him the advice to work on hormones extracted from ovaries.
Adolf Windaus và Walter Schöller của công ty dược phẩm Schering khuyên ông nghiên cứu về các hormone tiết ra từ buồng trứng.
Been working on my Paso doble.
Tôi đã tập điệu Paso Doble rồi.
So I would like to show you something I've been working on.
Vì thế tôi muốn cho các bạn xem một vài thứ tôi đang xây dựng.
What have you been working on?
Vậy hai người đang làm gì?
I've been working on the house and they've had a few days' rest.
Trong lúc anh lo làm nhà, chúng sẽ có một ít ngày nghỉ.
Note: You must be signed in to set, edit, and see your home and work on the map.
Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ.
"""Shay and I are gonna get to work on making a baby tonight."""
“Tối nay Shay và tôi sẽ bắt tay vào việc tạo ra em bé.”
Maximus Callipolites, a learned monk, started work on it in March 1629.
Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629.
Instead, my first job was working on the stitching machine in the factory.
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.
They're just working on a list.
Giờ chúng đang chuẩn bị cho chuyến tiếp theo.
We needed to be working on beef.
Chúng tôi cần phải tác động đến thịt bò.
I'm working on it.
Anh đang xử lý rồi.
Here's a prototype, working on our API.
Đây là một nguyên mẫu, đang làm việc trên API.
The company had previously been rumored as working on a service called Project Yeti since at least 2016.
Trước đây có tin đồng là công ty đã làm việc trên một dịch vụ có tên Project Yeti ít nhất từ năm 2016.
2 There are also 5,600,000,000 figurative hearts at work on earth.
2 Cũng có 5.600.000.000 quả tim theo nghĩa bóng hay tấm lòng, đang hoạt động trên đất.
Even soldiers have to get to work on time.
ngay cả binh sĩ cũng cần đi làm đúng giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.