wordy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wordy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wordy trong Tiếng Anh.

Từ wordy trong Tiếng Anh có các nghĩa là rườm, khẩu, miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wordy

rườm

adjective

khẩu

adjective

miệng

noun

Xem thêm ví dụ

Wordy stuff confuses me, and it's not the same.
Chữ nghĩa làm tôi đau đầu, và nó không là ngu.
Slant Magazine's Jesse Cataldo said the songs may sound dense and wordy, but they would be "immediately potent on a purely visceral level" for listeners, "striking a perfect balance that makes for what's perhaps the best album of the year".
Jesse Cataldo của Slant Magazine nói rằng các bài hát có thể dày đặc và dài dòng, nhưng họ cũng nói "ngay lập tức tạo ra một cấp độ hoàn toàn lòng ruột, nổi bật một sự cân bằng hoàn hảo tạo nên thứ có lẽ là album hay nhất của năm".
6:8) Many Jewish religious leaders made themselves like the Gentiles through excessive wordiness when praying.
Nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái giáo đã cầu nguyện dài dòng như dân ngoại.
On the other hand, needless repetition, that which is not employed for emphasis, will make the talk wordy and uninteresting.
Mặt khác, sự lặp lại không cần thiết, nghĩa là không phải để nhấn mạnh, làm cho bài giảng dài dòng và nhàm chán.
2 Jehovah’s Son did not teach as did the scribes, who based their wordy speeches on the teachings of imperfect humans.
2 Chúa Giê-su không dạy giống như các thầy thông giáo, vì họ giảng dài dòng và dựa vào những học thuyết của loài người bất toàn.
Second, avoid wordiness.
Thứ hai, tránh dài dòng.
However, the newly built fort was primitive and – in the words of local historian Jason Wordie – "quite small and relatively insignificant".
Tuy nhiên, pháo đài lúc mới xây khá đơn sơ– theo lời của sử gia địa phương Jason Wordie – "khá nhỏ và chẳng ra gì".
One of the causes of this early nomadic life as a songwriter was his songs' wordiness: "I'd spent a lot of time on lyrics, and they were looking for hooks, and I didn't really understand the nature of that," he says.
Một trong những nguyên nhân của cuộc sống du mục này như một nhạc sĩ là vì những bài hát của ông quá nhiều từ: "Tôi đã dành rất nhiều thời gian cho lời bài hát, và họ đang tìm kiếm những cái móc, và tôi không thực sự hiểu bản chất của điều đó, " ông nói.
Wordy stuff confuses me, and it's not the same.
Chữ nghĩa làm tôi đau đầu, và chuyện này không như thế.
Our prayers should be thoughtful and reverential, not wordy.
Khi cầu nguyện, chúng ta phải suy nghĩ chín chắn và cung kính, chớ dài dòng.
(Romans 8:26) It does no good to try to impress Jehovah with eloquent, flowery speech or with lengthy, wordy prayers.
(Rô-ma 8:26) Hoàn toàn vô ích nếu cố gây ấn tượng với Đức Giê-hô-va bằng những lời hùng hồn, văn hoa hoặc những lời cầu nguyện dài dòng, rườm rà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wordy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.