work off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ work off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work off trong Tiếng Anh.

Từ work off trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm, thanh toán, dùng, ngả, tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ work off

làm

thanh toán

dùng

ngả

tiêu

Xem thêm ví dụ

Now let's do a little bit of work off to the side.
Bây giờ chúng ta hãy làm một chút chút làm việc off sang một bên.
The seaman's ceremony was to celebrate having worked off the "dead horse" debt.
Nghi lễ này là để kỷ niệm sự bắt buộc phải làm việc vì món nợ "ngựa chết".
Instead, you relentlessly push work off your desk that others can do, should do, and will do.
Khi đó, bạn sẽ giảm bớt được những công việc áp lực mà người khác có thể làm, nên làm, và sẽ làm được.
The Capitol's working off some outdated information.
Capitol đang làm việc với những thông tin lỗi thời.
And everything works off the sun for the next 25 years.
Và mọi thứ sẽ hoạt động không cần có mặt trời trong 25 năm tới.
Zane worked off Tulagi and Guadalcanal, breaking her sweep and patrol operations with periodic upkeep at Noumea, New Caledonia.
Zane hoạt động tại khu vực ngoài khơi Tulagi và Guadalcanal, xen kẻ các hoạt động càn quét và tuần tra với những đợt bảo trì thường lệ tại Nouméa, New Caledonia.
During a five-year partnership, 260 different works came off Plantin’s presses.
Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau.
What joy, though, when the work pays off!
Tuy nhiên, thật là điều vui mừng biết bao khi gặt hái kết quả.
All her hard work paid off in the end and she's now very successful.
tất cả sự chăm chỉ của cô ấy cuối cùng cũng thành công và hiện tại cô ấy rất thành đạt.
I don't know if you wanna call it that, but let's say hard work pays off.
Không biết anh có muốn gọi thế không, nhưng có nỗ lực ắt sẽ thành công.
All that hard work paid off.
Chăm chỉ sẽ được đền đáp thôi.
Philadelphia's real work began off the Salerno beaches at 0943 the next day, when she commenced shore bombardment.
Hoạt động tác chiến của Philadelphia bắt đầu ngoài khơi các bãi của Salerno lúc 09 giờ 43 phút ngày hôm sau, khi nó tiến hành bắn phá bờ biển.
But our hard work paid off.
Nhưng công việc cực khổ của chúng tôi đã có kết quả tốt.
Jones suggested himself, and the two began work on Off the Wall.
Jones đã suy nghĩ, rồi sau đó cả hai cùng bắt đầu làm Off the Wall.
Kinnamos's work breaks off abruptly, though it is highly likely that the original continued to the death of Manuel.
Tác phẩm của Kinnamos chấm dứt một cách đột ngột, dù rất có thể là bản gốc vẫn được tiếp tục từ sau cái chết của Manouel.
A growing number of men have to work at two jobs, and more wives go off to work.
Càng ngày càng nhiều đàn ông phải làm hai việc và nhiều người vợ phải ra đi làm thêm.
Because I got to knock off work to come here and the commute is killin'me.
Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi.
Todd’s father hadn’t been able to get off work, so the two women talked alone.
Cha cậu nhóc không thể rời chỗ làm, nên chỉ có hai người phụ nữ nói chuyện với nhau.
I just told him you're working your ass off and I think you'll be great.
Tôi chỉ nói với anh ta là cô đã tập rất vất vả và chắc cô sẽ diễn rất tuyệt.
Hey, why have you worked your ass off trying to kill this case?
Sao ông lại đá bọn tôi và ỉm nhẹm vụ này đi vậy?
We worked our asses off to put it together.
Chúng ta đã phải dốc hết sức để sắp xếp chuyện này.
After I worked my ass off finagling with the DA, it's just, like...
Sau khi em giở đủ trò để che mắt bên công tố, lại ra như thế...
I took a half-day off work for this!
Tao mất nửa ngày lươngtrò khỉ này!
Besides, sister, I don't want you working your head off for us- you've no reason to do that.
Với lại, chị à, em không muốn chị mệt óc vì gia đình em.....
I get off work at eight.
Tớ xong việc lúc 8 giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.