workaholic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workaholic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workaholic trong Tiếng Anh.

Từ workaholic trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nghiện, công nhân, nhân viên, alunir, angström. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workaholic

người nghiện

công nhân

nhân viên

alunir

angström

Xem thêm ví dụ

I'm a workaholic. [ Laughs ]
Tôi là kẻ nghiện công việc mà.
Many go to the opposite extreme, becoming workaholics, voluntary slaves to their work.
Nhiều người rơi vào thái cực ngược lại, trở nên tham công tiếc việc, tự nguyện làm nô lệ cho công việc của họ.
Workaholics allow work to crowd out all other aspects of life; hard workers know when to turn off the computer, to switch gears mentally, and to be present when celebrating their wedding anniversary, for example.
Người nghiện việc để công việc lấn át mọi sinh hoạt khác trong cuộc sống, còn người làm việc chăm chỉ thì biết khi nào nên tắt máy vi tính, tạm gác lại công việc, và có mặt vào những dịp như lễ kỷ niệm ngày cưới của họ chẳng hạn.
This was one of the great things about my year, doing the Sabbath, because I am a workaholic, so having this one day where you cannot work, it really, that changed my life.
Đó là một trong những điều thú vị về 1 năm của tôi, thực hiện kỳ nghỉ, bởi vì tôi là một người tham công tiếc việc, nên có một ngày mà bạn không thể làm việc -- điều đó thật sự thay đổi cuộc sống của tôi.
In a world where many toil for long hours, it is useful to distinguish between hard workers and workaholics.
Trong một thế giới nơi mà nhiều người miệt mài vùi đầu vào công việc, chúng ta cần ý thức sự khác biệt giữa làm việc chăm chỉ và nghiện việc.
Industrious people are not lazy, nor are they workaholics.
Người siêng năng thì không lười biếng, nhưng cũng không tham công tiếc việc.
Eminem is known to write most of his lyrics on paper (documented in The Way I Am), taking several days or a week to craft lyrics, being a "workaholic" and "stacking" vocals.
Eminem được biết tới vì viết hầu hết lời bài hát ra giấy (được ghi chép trong The Way I Am), dành ra nhiều ngày hay cả tuần để để tạo lời, là một "kẻ nghiện công việc".
(Spence & Robbins, 1992) There are three defining factors of workaholism: high work involvement, being driven to or compelled to work by inner pressures, and low enjoyment of work.
(Spence & Robbins, 1992) Có ba yếu tố xác định tham công tiếc việc: sự tham gia công việc cao, bị thúc đẩy hoặc bị ép buộc phải làm việc bởi những áp lực bên trong, và hưởng thụ công việc thấp.
On one level, you want to find out how workaholic your prospective manager and the company are.
Một mặt, bạn muốn tìm hiểu xem người quản lý và công ty tương lai của mình đòi hỏi sự cần cù đến đâu.
There is little benefit in becoming a workaholic who sacrifices everything —health, family, and friendships— for false success.
Trở thành người tham công tiếc việc không có lợi ích gì khi phải hy sinh mọi thứ, sức khỏe, gia đình và tình bạn, cho sự thành công giả tạo.
Uh, she was, um... a workaholic.
Cô ấy từng là một người cuồng công việc.
Paul was a complete workaholic.
Paul là người nghiện công việc.
Already a workaholic, he worked even more -- 15- to 18-hour days.
Vốn là một người đam mê công việc, anh ấy giờ còn làm nhiều hơn 15 đến 18 tiếng mỗi ngày.
The atmosphere of the workplace may push “corporate warriors” to workaholism that may be life-threatening.
Bầu không khí ở sở làm có thể thúc đẩy những “người làm việc hăng say quá đỗi cho công ty” trở nên tham công tiếc việc, và điều này có thể làm hại sức khỏe rất nhiều.
Some people are workaholics, putting their job before all else.
Một số người say làm việc, đặt công việc của họ lên hàng ưu tiên.
A self-help book states: “Keeping up with the Joneses is a national pastime, even if Mr. Jones is a workaholic on the verge of a heart attack at age forty-three.”
Một sách cẩm nang cho biết: “Cố cho ‘bằng chị bằng em’ là xu hướng phổ biến hiện nay, dù rằng người ‘chị em’ đó, vì tham công tiếc việc, có nguy cơ bị nhồi máu cơ tim ở tuổi trung niên”.
Gumball's other family members—his intellectual sister Anais (Kyla Rae Kowalewski) and stay-at-home father Richard (Dan Russell), both rabbits, and workaholic mother Nicole (Teresa Gallagher), a cat—often find themselves involved in Gumball's exploits.
Những thành viên trong gia đình của Gumball bao gồm em gái hiểu biết rộng Anais (Kyla Rae Kowalewski), người bố luôn ở nhà Richard (Dan Russell) - cả hai đều là thỏ, và người mẹ mèo tham công tiếc việc Nicole (Teresa Gallagher), họ thường tự tham gia vào những kì tích của Gumball.
Workaholics find an emotional payoff in overwork and get an adrenaline high from it; hard workers do not.
Người nghiện việc cảm thấy thích thú và phấn khích khi công việc dồn dập, nhưng người làm việc chăm chỉ thì không.
He's a workaholic, he actually logs more hours than we do.
Uh, ông ta là người nghiện làm việc, ông ta ghi chép nhiều hơn vài giờ so với chúng ta.
But other countries in Europe, notably the Nordic countries, are showing that it's possible to have a kick-ass economy without being a workaholic.
Nhưng những quốc gia khác ở châu Âu, nhất là các nước Bắc Âu, đã cho thấy rằng hoàn toàn có thể có một nền kinh tế tăng trưởng mà không cần làm việc quá sức.
Hard Work Versus Workaholism
Chăm chỉ làm việc hay nghiện việc
Many workaholics see the workplace as a haven in a dangerous, unpredictable world; the industrious experience work as an essential and sometimes fulfilling obligation.
Nhiều người nghiện việc xem nơi làm việc là chỗ ẩn náu giữa thế gian nguy hiểm và bất ổn, còn người chăm chỉ thì xem công việc là một nghĩa vụ cần thiết, đôi khi mang lại sự mãn nguyện.
Morioka (2005), suggests that in order to eliminate the harmful effects of workaholism, the workplace should be responsible for managing workload issues.
Morioka (2005), gợi ý rằng để loại bỏ các tác hại của công việc, nơi làm việc phải chịu trách nhiệm quản lý các vấn đề về khối lượng công việc.
In an effort to beat the competition, though, Cal has become a workaholic and has numerous illnesses.
Tuy nhiên, trong nỗ lực đánh bại các đối thủ cạnh tranh, Chiến trở nên tham công tiếc việc và bị mắc nhiều chứng bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workaholic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.