work hard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ work hard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work hard trong Tiếng Anh.

Từ work hard trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổ công, kéo cầy, nỗ lực, xốc vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ work hard

khổ công

cố gắng, chăm chỉ

kéo cầy

cố gắng, chăm chỉ

nỗ lực

cố gắng, chăm chỉ

xốc vác

verb

Xem thêm ví dụ

Work hard.
Làm việc chăm chỉ nhé.
There is a need for the harvesters to work hard.
Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.
(Proverbs 3:6) Jehovah will sustain you as you work hard to reach your spiritual goals.
(Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng.
The Americans are working hard to find a way ahead .
Người Mỹ đang nỗ lực khó khăn để tìm một con đường đi phía trước .
We worked hard until the afternoon, when it was time to leave for Primary.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.
“Women Who Are Working Hard in the Lord”
“Những người đàn bà làm việc đắc lực cho Chúa”
Boaz noticed that Ruth worked hard and was an excellent woman.
Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền.
Look at our vegetarian tiger work hard.
Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay.
He was focused and worked hard.
Anh rất tập trung vào công việcsiêng năng.
You work hard.
Anh làm việc thật chăm chỉ.
I'd want one to realize that defense usually wins championships, and who would work hard on defense.
Tôi muốn có một người biết nhận ra rằng phòng thủ thường là công cụ để giành chức vô địch, và cậu ta sẽ tập phòng thủ nhiều.
You also worked hard on this.
Không phải anh đã rất vất vả với nó sao?
Reaching success, I worked hard, I pushed myself.
Để đạt được thành công , tôi đã làm việc chăm chỉ, tôi đã tự nỗ lực.
You got to protect the things you worked hard to build.
Con đã bảo vệ mọi thứ ở đây con đã làm việc vất vả để xây dựng chúng.
Men and women were working hard, not wasting time.
Cả nam lẫn nữ đều làm việc chăm chỉ, không lãng phí thời gian.
Around the world, Jehovah’s Witnesses teach their children to work hard in school.
Trên khắp thế giới, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy con em họ học hành siêng năng.
JAMES, a 70-year-old Christian living in Sierra Leone, had worked hard all his life.
ANH James, một tín đồ Đấng Christ 70 tuổi sống ở Sierra Leone, đã vất vả làm việc cả đời.
* By working hard night and day, they made a lot of money.
* Vì ngày đêm siêng năng làm ăn nên họ kiếm được rất nhiều tiền.
Elders, ministerial servants, and pioneers work hard to fulfill their responsibilities.
Các trưởng lão, tôi tớ thánh chức và tiên phong chuyên cần làm việc để chu toàn nhiệm vụ.
And gamers are willing to work hard all the time, if they're given the right work.
Và các game thủ sẵn sàng làm việc chăm chỉ mọi lúc, nếu họ được giao cho đúng việc.
11 Within the Christian congregation today, there are many Christian women who are “working hard in the Lord.”
11 Ngày nay trong hội-thánh đạo đấng Christ có nhiều nữ tín đồ “[năng] làm việc cho Chúa”.
She was angry because Uncle Hi had worked hard all summer and had nothing to show for it.
Cô giận vì chú Hi đã làm cực nhọc trọn mùa hè mà không có gì đền đáp lại.
They always think that the physicists are in their lab and they're working hard, but nothing is happening.
Mọi người thường cho rằng các nhà vật lý trong phòng thí nghiệm làm việc chăm chỉ, nhưng không nên trò trống gì.
We work hard to provide practical information for the average advertiser using our ads products.
Chúng tôi nỗ lực hết sức nhằm cung cấp thông tin thực tiễn cho nhà quảng cáo trung bình sử dụng sản phẩm quảng cáo của chúng tôi.
Now they would show their love for God by working hard in their missionary assignments.
Bây giờ họ sẽ thể hiện tình yêu thương đối với Ngài bằng cách chăm chỉ trong công việc giáo sĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work hard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.