workplace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workplace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workplace trong Tiếng Anh.

Từ workplace trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ làm việc, nơi làm việc, sở làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workplace

chỗ làm việc

noun

I want you two to go to Tuxhorn's workplace.
Tôi muốn 2 anh đến chỗ làm việc của Tuxhorn

nơi làm việc

noun

Okay, same thing is true in our workplaces.
Và điều tương tự xảy ra trong nơi làm việc của chúng ta.

sở làm

noun

Others are the victims of criticism or backbiting at their workplace.
Số khác trở thành nạn nhân của những lời chỉ trích và nói xấu sau lưng tại sở làm.

Xem thêm ví dụ

Suddenly, it was a topic worth discussing at schools and in the workplace.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Being honest at our workplace includes “not committing theft” —even if doing so is the supposed norm.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
Add in societal expectations regarding female attractiveness and what 's appropriate in the workplace , and that makes it very enticing for women to spend much more for high-end clothing , cosmetic items , personal care and , in extreme cases , cosmetic surgery .
Cộng với việc xã hội chuộng sự lôi cuốn của người phụ nữ và những gì thích hợp ở nơi làm việc , thì vấn đề làm đẹp thôi thúc phụ nữ chi tiêu nhiều hơn vào những bộ đồ cao cấp , những món hàng mỹ phẩm , chăm sóc cá nhân và , trong trường hợp đặc biệt , là vào giải phẫu thẩm mỹ .
We think workplaces should be shared.
Chúng tôi nghĩ rằng nơi làm việc phải được chia sẻ.
They were all called by Jesus when they were at their workplace.
Chúa Giê-su đã gặp họ tại nơi làm việc.
2 Benefits: Some have found additional benefits preaching in a personal territory near their workplace during their lunch break or immediately after work.
2 Lợi ích: Một vài anh chị nhận thấy có thêm nhiều lợi ích khi rao giảng trong khu vực riêng, gần nơi làm việc trong lúc nghỉ trưa hoặc ngay sau giờ làm việc.
The film's tagline—"look closer"—originally came from a cutting pasted on Lester's workplace cubicle by the set dresser.
Dòng biểu ngữ—"hãy nhìn kỹ hơn"—ban đầu lấy từ một tấm dán tại phòng nghỉ nơi làm việc của Lester.
OHP addresses a number of major topic areas including the impact of occupational stressors on physical and mental health, the impact of involuntary unemployment on physical and mental health, work-family balance, workplace violence and other forms of mistreatment, accidents and safety, and interventions designed to improve/protect worker health.
OHP giải quyết một số các chủ đề chính khu vực, bao gồm cả các tác động của lao động căng thẳng về thể chất và tinh thần, các tác động của thất nghiệp (về mặt thể chất và tinh thần), sự cân bằng công việc gia đình, bạo lực nơi làm việc và các hình thức khác của ngược đãi, tai nạn và an toàn, và can thiệp được thiết kế để cải thiện/bảo vệ nhân viên y tế.
The large population of workers from Southeast Asia, over half of whom are estimated to be in the country illegally, face considerable discrimination both in and out of the workplace.
Số lượng lớn những người lao động từ khu vực Đông Nam Á, hơn một nửa trong số đó được ước tính là bất hợp pháp, phải đối mặt với sự phân biệt đối xử đáng kể cả trong và ngoài nơi làm việc.
Not only can humour in the workplace assist with defusing negative emotions, but it may also be used as an outlet to discuss personal painful events, in a lighter context, thus ultimately reducing anxiety and allowing more happy, positive emotions to surface.
Không chỉ hài hước ở nơi làm việc có thể giúp xoa dịu tiêu cực cảm xúc, nhưng nó cũng có thể được sử dụng như một lối thoát để thảo luận cá nhân sự kiện đau đớn, trong một bối cảnh nhẹ hơn, do đó cuối cùng giảm lo ngại và cho phép nhiều vui vẻ, khả quan cảm xúc cho bề mặt con người.
Describe some problems that can arise in the workplace, and comment on how they may be handled with kindness.
Hãy mô tả một số vấn đề có thể xảy ra nơi làm việc, và bình luận về cách xử lý bằng sự nhân từ.
It has been estimated that worldwide there are more than 350,000 workplace fatalities and more than 270 million workplace injuries annually.
Nghiên cứu ước tính rằng trên toàn thế giới có hơn 350.000 người chết tại nơi làm việc và hơn 270 triệu chấn thương tại nơi làm việc mỗi năm.
I was lucky enough to get a job, but I was fired from that job when I had a seizure in the workplace.
Tôi may mắn kiếm được việc, nhưng sau đó bị đuổi khi bị lên cơn co giật tại chỗ làm.
OSH may also protect co-workers, family members, employers, customers, and many others who might be affected by the workplace environment.
ATVSLĐ cũng có thể bảo vệ đồng nghiệp, các thành viên gia đình, người sử dụng lao động, khách hàng và nhiều người khác có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường làm việc.
For example, IBM has stated that its “Workplace productivity tools available through Workplace Managed Client including word processing, spreadsheet and presentation editors are currently planned to be fully accessible on a Windows platform by 2007.
Ví dụ, IBM đã tuyên bố rằng "các công cụ năng suất tại nơi làm việc của họ có sẵn thông qua Workplace Managed Client bao gồm xử lý văn bản, bảng tính và trình chỉnh sửa bản trình bày hiện đang được lên kế hoạch để có thể truy cập đầy đủ trên nền tảng Windows vào năm 2007.
Self-efficacy theory has been embraced by management scholars and practitioners because of its applicability in the workplace.
Lý thuyết tự tin vào năng lực bản thân đã được các học giả và học viên quản lý chấp nhận vì tính ứng dụng của nó tại nơi làm việc.
Just think of how you would feel if a coworker responded to the truth because of your good example in the workplace!
Hãy nghĩ xem, bạn cảm thấy thế nào nếu một đồng nghiệp chú ý đến Kinh Thánh vì nhìn thấy hạnh kiểm tốt của bạn?
Stockholm Palace is the official residence and principal workplace of the Swedish monarch, while Drottningholm Palace, a World Heritage Site on the outskirts of Stockholm, serves as the Royal Family's private residence.
Cung điện Stockholm là nơi ở chính thức và nơi làm việc của vua Thụy Điển, trong khi Cung điện Drottningholm, một di sản thế giới ở ngoại ô Stockholm, được sử dụng làm nơi ở riêng tư của hoàng gia Thụy Điển.
A pioneer named Lisa observes: “In the workplace, there is often a spirit of competition and jealousy.
Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ.
It is mostly used in workplace or school settings where there is no physical contact.
Nó thường được sử dụng ở nơi làm việc hoặc trường học – những nơi mà không xảy ra tiếp xúc thể chất.
The companies that win awards for workplace flexibility in the United States include some of our most successful corporations, and a 2008 national study on the changing workforce showed that employees in flexible and effective workplaces are more engaged with their work, they're more satisfied and more loyal, they have lower levels of stress and higher levels of mental health.
Các công ty đạt được giải thưởng về môi trường làm việc linh hoạt ở Mỹ, bao gồm một vài trong số các tập đoàn thành công nhất, và trong một nghiên cứu tầm quốc gia vào năm 2008 về thay đổi trong lực lượng lao động, chỉ ra rằng những nhân viên linh hoạt và hiệu quả nhất tại nơi làm việc, gắn bó với công việc của họ hơn, học hài lòng và trung thành hơn, họ ít gặp stress hơn, và có tinh thần lành mạnh hơn.
So depending on your politics, you might think that affirmative action is either a wise or an unwise way to promote diversity in the workplace or the classroom.
Tùy theo quan điểm chính trị của mình, bạn sẽ nghĩ rằng chính sách đó là khôn ngoan hoặc không trong thúc đẩy sự đa dạng ở nơi làm việc hay trong lớp học.
What will a Christian want to avoid in today’s competitive workplace?
Trong môi trường làm việc đầy tinh thần cạnh tranh, tín đồ Đấng Christ nên tránh điều gì?
Understanding what it means to lead in the workplace.
Hiểu ý nghĩa của việc lãnh đạo ở nơi làm việc.
I mean, this is really the workplace of the future, I think.
Tôi có nghĩa là, điều này thực sự là nơi làm việc của tương lai, tôi nghĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workplace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.