working class trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ working class trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ working class trong Tiếng Anh.

Từ working class trong Tiếng Anh có các nghĩa là giai cấp công nhân, giai cấp vô sản, Giai cấp công nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ working class

giai cấp công nhân

noun (social class doing physical work)

We would end up with less regulation and far less pollution at the same time, while helping working-class Americans get ahead.
Kết quả sẽ là vừa ít điều tiết chính phủ vừa ít ô nhiễm hơn, lại vừa giúp giai cấp công nhân Mỹ phát triển.

giai cấp vô sản

noun (social class doing physical work)

Giai cấp công nhân

adjective (those employed in lower tier jobs)

Xem thêm ví dụ

Or can't you tie a tie, you old working-class poet?
Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó.
1907 – Maria Montessori opens her first school and daycare center for working class children in Rome, Italy.
1907 – Maria Montessori mở trường học và trung tâm giữ trẻ đầu tiên của bà dành cho giai cấp công nhân tại Roma, Ý.
Obviously I'm from a very working class family and they are very supportive towards my sort of people.
Gia đình tôi thuộc tầng lớp lao động trong xã hội và tôi cũng luôn muốn được đóng góp cho đất nước của mình
The new working class of Vienna joined the student demonstrations, developing an armed insurrection.
Các tầng lớp khác tại Vienna đã hưởng ứng các sinh viên, phát triển thành một cuộc khởi nghĩa vũ trang.
The working class generally remained ignorant.
Còn giai cấp lao động nói chung vẫn ở trong tình trạng thất học.
He grew up in the suburb of Mount Lebanon, in a Jewish working-class family.
Ông lớn lên ở vùng ngoại ô của Núi Lebanon, trong một gia đình thuộc tầng lớp lao động Do Thái.
Keating grew up in Bankstown, a working-class suburb in western Sydney.
Keating lớn lên ở Bankstown, trong một gia đình công nhân ở ngoại ô Sydney.
We settled in Footscray, a working- class suburb whose demographic is layers of immigrants.
Chúng tôi định cư ở Footscray, vùng ngoại ô cho dân lao động trong đó dân số là các tầng lớp người nhập cư.
And it also supports working-class kids going into Indian schools.
Và nó cũng hỗ trợ trẻ em lao động ở các trường học Ấn Độ.
Ao yem was used by all levels of society from working class to upper class .
Tất cả các tầng lớp xã hội từ người lao độngcho tới giới thượng lưu đều sử dụng áo yếm .
Alcolu was a small, working-class mill town, where white and black neighborhoods were separated by railroad tracks.
Alcolu là một thị trấn nhà máy nhỏ dành cho tầng lớp công nhân, nơi các khu phố cho người da trắng và đen được phân cách bằng đường ray xe lửa.
At the time, the community was a mostly white, working-class neighborhood.
Lúc đó, khi dân cư hầu hết là những người lao động da trắng.
The army of labor consists in those working class people employed in average or better than average jobs.
Quân đội lao động bao gồm những người làm việctầng lớp trung bình hoặc cao hơn công việc trung bình.
Working-class and poor urban Americans are not benefiting economically from our current food system.
Tầng lớp công nhân và những người Mỹ nghèo ở thành thị chẳng được hưởng lợi gì từ hệ thống thực phẩm hiện tại của chúng ta.
At this point, there was a wide financial gap between the wealthy and the working class.
Từng có một sự khác biệt lớn giữa tiền bạc và sự giàu có giữa người giàu và người dân thường.
At the time, the community was a mostly white, working- class neighborhood.
Lúc đó, khi dân cư hầu hết là những người lao động da trắng.
As the middle class and working class components of the Revolution split, the conservative aristocracy defeated it.
Khi tầng lớp trung lưu và giai cấp công nhân của cuộc cách mạng bị chia rẽ, tầng lớp quý tộc Bảo thủ đã đánh bại được họ.
He's become a working-class hero around the globe.
Anh đã trở thành anh hùng trên khắp thế giới.
Others participating in the Uprising were the Russian revolutionary Michael Bakunin and the German working-class leader Stephen Born.
Những người khác tham gia cuộc nổi dậy là nhà cách mạng Nga Mikhail Bakunin và nhà lãnh đạo giai cấp công nhân Đức Stephan Born.
Molina grew up in a working class district in Notting Hill that was inhabited by many other immigrant families.
Molina lớn lên trong một khu học chánh ở Notting Hill nơi có nhiều gia đình nhập cư khác sinh sống.
These imitations were called "mangoed" fruits or vegetables, the word 'chutney' still being associated with the lower working classes.
Những sản phẩm này lúc đó được gọi đơn giản là hoa quả hay rau củ, "chutney" bị coi là dành cho tầng lớp thấp kém hơn.
Mr. Peel had the foresight to bring with him, besides, 3,000 persons of the working-class, men, women, and children.
Ông Peel có tầm nhìn xa để mang theo ông, bên cạnh đó, 3.000 người của tầng lớp lao động, nam giới, phụ nữ và trẻ em.
Once a luxury reserved for the rich and powerful, individually marked graves became available to the middle and working classes.
Thứ mà trước kia chỉ dành riêng cho người giàu có và quyền lực, các ngôi mộ riêng, lúc này đã không còn xa lạ với các tầng lớp xã hội.
North Vietnam, in turn, supported the National Liberation Front, which drew its ranks from the South Vietnamese working class and peasantry.
Đổi lại, Bắc Việt Nam ủng hộ Mặt trận Giải phóng Dân tộc, với các binh sĩ từ tầng lớp công nhân và nông dân miền Nam.
This whole thesis really came home to me when I went to visit a college in Kansas City -- working-class college.
Luận điểm này đã thực sự đi vào lòng tôi khi tôi đến thăm một trường đại học ở thành phố Kansas Một trường đại học cho tầng lớp lao động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ working class trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.