workout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workout trong Tiếng Anh.

Từ workout trong Tiếng Anh có nghĩa là buổi luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workout

buổi luyện tập

noun

Xem thêm ví dụ

Your baby 's daily workout routine includes moving the muscles in the fingers , toes , arms , and legs regularly .
Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay , ngón chân , cánh tay , và cẳng chân một cách đều đặn .
And I had a complete cardio workout.
Tôi đã có một buổi tập hoàn chỉnh.
I just finished a workout.
Con vừa tập thể thao xong.
I don't know, how we can solve this mess right now, but think about in the future, having mortgages that have a pre- planned workout.
Tôi không biết chúng ta sẽ giải quyết mớ hỗn độn này như thế nào lúc này, nhưng hãy nghĩ rằng trong tương lai sẽ có những khoản thế chấp có pre- planned workout.
Her second book, Grayson, details her encounter with a lost baby gray whale during an early morning workout off the coast of California.
Cuốn sách thứ hai, Grayson, kể câu chuyện về sự kiện bà gặp một con cá voi xám trong một buổi tập luyện vào sáng sớm ở bờ biển California.
If you like to exercise , wash your skin well after the workout .
Nếu bạn thích luyện tập thể thao thì hãy tắm rửa sạch sẽ sau khi tập xong .
Dude, that workout today was insane.
Buổi tập luyện hôm nay đúng mệt chết người.
Did I tell you I started my own line of workout wear?
Tôi có nói với cậu tôi cũng có bán quần áo thể thao chưa ta?
Below is what most swimmers will find enables them to do what I did, which is going from 21 strokes per 20-yard length to 11 strokes in two workouts with no coach, no video monitoring.
Phía dưới là điều mà đa số người bơi thấy giúp họ đi từ 21 lần lấy hơi trên mỗi 20 mét đường bơi tới 11 lần, chỉ qua 2 lần luyện tập, không cần huấn luyện viên hay video hướng dẫn.
Other features of the subscription include Beacon, live location tracking of the athlete for family and trusted friends, Live Performance Data and Live Segments, used to check real time information and compare athlete's best available record in Strava, and Strava Premium only Leader-board, Power Meter Analysis, Race Analysis, Workout Analysis, GPX Export, Personal Heatmap and Trophy Case.
Các tính năng khác của đăng ký bao gồm Beacon, theo dõi vị trí trực tiếp của vận động viên cho gia đình và bạn bè đáng tin cậy, Dữ liệu hiệu suất trực tiếp và Phân đoạn trực tiếp, được sử dụng để kiểm tra thông tin theo thời gian thực và so sánh hồ sơ tốt nhất có sẵn của vận động viên ở Strava và Ban lãnh đạo chỉ có Strava Premium, Phân tích đồng hồ đo điện, phân tích chủng tộc, phân tích tập luyện, xuất GPX, sơ đồ nhiệt cá nhân và trường hợp cúp.
My workout is the only time of day the press corps gives me some privacy.
Đây là khoảng thời gian duy nhất trong ngày cánh báo chí cho tôi một chút riêng tư đấy.
To best track your heart rate, on your device, tap Start a workout.
Để theo dõi nhịp tim của bạn chính xác nhất, trên thiết bị của bạn, hãy nhấn vào Bắt đầu hoạt động tập luyện.
Sporty , fitted sandals and other " toning shoes " are designed for a more intense workout while walking .
Giày xăng - đan vừa vặn , có dáng vẻ thể thao và " các đôi giày giống như giày trượt băng " được thiết kế dành để luyện tập đi bộ nhiều hơn .
Users were also able to select pre-made mixes by theme or genre, (for example 'Top 40 Australian charts' or 'Rock workout') or create their own mix purely on the selection of artists.
Người dùng cũng có thể lựa chọn các danh sách có sẵn theo chủ đề hoặc thể loại, (ví dụ 'Top 40 Australian charts' hoặc 'Rock workout') hoặc hoàn toàn tự tạo danh sách phát từ những nghệ sĩ đã chọn.
I read that if you get up early in the morning, put on your exercise clothes, and think, “I will just wear this, go outside for a walk, and if I feel good, I will start jogging,” you will likely get a good workout before you even realize it.
Tôi đọc rằng nếu ta thức dậy sớm vào buổi sáng, mặc vào quần áo tập thể dục, và nghĩ rằng: “Tôi sẽ chỉ mặc bộ đồ này, đi ra ngoài tản bộ, và nếu tôi cảm thấy khỏe, thì tôi sẽ bắt đầu chạy bộ,” thì ta sẽ có thể có được một thời gian tập luyện tốt trước khi ta ý thức được điều đó.
Because the Eagles are playing at 4:15, I get in a full workout.
Vì Eagles sẽ đấu lúc 4:15, tôi có thể tập hết một cữ.
During this cruise her engines and guns were given a thorough workout by Captain Reginald Bacon, Fisher's former Naval Assistant and a member of the Committee on Designs.
Động cơ và vũ khí của nó được thử nghiệm kỹ lưỡng dưới sự giám sát của Đại tá Reginald Bacon, nguyên phụ tá hải quân của Fisher và là một thành viên của Ủy ban Thiết kế.
Forgive me, but I workout at night with boys.
Xin lỗi. giờ cha phải đi tập luyện cho lũ con trai tiếp rồi.
Not if you calibrate the workout.
Chính ông tự chỉnh bài tập mà.
Your Wear OS by Google watch can help you track fitness info, like steps taken, calories burned, heart rate and workouts.
Đồng hồ Wear OS by Google có thể giúp bạn theo dõi thông tin tập thể dục, như số bước đã đi, lượng calo đã đốt cháy, nhịp tim và các bài tập thể lực.
And as for you, ya bum, you're gonna go to the stadium... and you're gonna be put through the workout of your life!
Còn cậu thì đến ngay sân vận động... Và hoàn thành nốt những hợp đồng đã kí kết ngay!
Since this computer was made in conjunction with the Office of Naval Research, why don't we switch down to the Pentagon in Washington and let the Navy's research chief, Admiral Bolster, give Whirlwind the workout?
Vì chiếc máy tính này được chế tạo cùng với phòng nghiên cứu hải quân, vậy tại sao chúng ta không liên lạc với Pentagon ở Washington và để trưởng phòng nghiên cứu hải quân, ông Admiral Bolster, giải quyết trục trặc của Whirlwind.
Everything else has only been a pit stop—family, Eagles, dancing, my workouts.
Mọi thứ khác chỉ còn là trạm dừng chân - như gia đình, Eagles, khiêu vũ, tập thể dục.
I mean, after your workout.
Ý tôi là sau khi anh luyện xong.
Below is what most swimmers will find enables them to do what I did, which is going from 21 strokes per 20- yard length to 11 strokes in two workouts with no coach, no video monitoring.
Phía dưới là điều mà đa số người bơi thấy giúp họ đi từ 21 lần lấy hơi trên mỗi 20 mét đường bơi tới 11 lần, chỉ qua 2 lần luyện tập, không cần huấn luyện viên hay video hướng dẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.