workload trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workload trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workload trong Tiếng Anh.

Từ workload trong Tiếng Anh có các nghĩa là tải, việc làm, công việc, lao động, Nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workload

tải

việc làm

công việc

lao động

Nghề nghiệp

Xem thêm ví dụ

Some early Ryzen processors produce segmentation faults on certain workloads on Linux, especially while compiling code with GCC.
Một số vi xử lý Ryzen đời đầu có lỗi segmentation faults trong vài tác vụ của Linux, đặc biệt là trong khi biên dịch mã với GCC.
Performance testing is generally executed to determine how a system or sub-system performs in terms of responsiveness and stability under a particular workload.
Kiểm thử hiệu suất thường được chạy để xác định một hệ thống hay hệ thống con thực hiện như thế nào về độ nhạy và tính ổn định theo một khối lượng công việc cụ thể.
To more precisely measure stress, aviators' many responsibilities are broken down into "workloads."
Để đo lường chính xác hơn căng thẳng, nhiều trách nhiệm của các phi công được chia thành "khối lượng công việc".
Nintendo opted to go region-free to reduce the amount of workload and cost to both themselves and developers in having to manage two or more regional certification processes and different ROM cartridge production pathways for those regions.
Nintendo chọn không có khu vực để giảm số lượng khối lượng công việc và chi phí cho cả bản thân và nhà phát triển, trong việc quản lý hai hoặc nhiều quy trình chứng nhận khu vực, và các lộ trình sản xuất thẻ ROM khác nhau cho các khu vực đó.
The workload of the team, especially the testing team, is spread out more evenly throughout the lifecycle.
Khối lượng công việc của nhóm, đặc biệt là các nhóm thử nghiệm, được trải ra đồng đều hơn trong suốt vòng đời.
You tell him that you're bringing me on board to help with the workload.
Bà chỉ cần nói với cậu ta là đưa tôi vào để giảm tải áp lực công việc.
In December 2009, Novell announced its intention to lead the market in intelligent workload management, with products designed to manage diverse workloads in a heterogeneous data center.
Vào tháng 12 năm 2009, Novell tuyên bố ý định dẫn đầu thị trường trong quản lý khối lượng công việc thông minh, với các sản phẩm được thiết kế để quản lý khối lượng công việc đa dạng trong một trung tâm dữ liệu không đồng nhất.
There are great jobs and great careers, and then there are the high- workload, high- stress, bloodsucking, soul- destroying kinds of jobs, and practically nothing in- between.
Có những nghề nghiệp và công việc tuyệt vời, và cũng có những việc nặng nhọc, căng thẳng, hút máu người, phá hủy tâm hồn, tương tự thế, và chả có gì ở giữa chúng.
"Gartner: 1 in 4 server workloads will be virtual by year-end", Sep 27 2010, Jon Brodkin, Network World "VMware API".
30 tháng 6 năm 2000. ^ "Gartner: 1 in 4 server workloads will be virtual by year-end", Sep 27 2010, Jon Brodkin, Network World ^ “VMware API”.
It will encourage all baptized men to realize that training is needed in order for them to share the workload.
Điều này sẽ giúp tất cả các anh đã báp-têm nhận ra việc huấn luyện là cần thiết để có thể san sẻ các công việc trong hội thánh.
Hence, their workload was reduced by half.
Do vậy, lượng công việc của họ giảm đi một nửa.
WDDM 2.0 introduces a new virtual memory management and allocation system to reduce workload on the kernel-mode driver.
WDDM 2.0 giới thiệu một hệ thống quản lý bộ nhớ ảo mới và hệ thống phân bổ để giúp giảm lượng công việc trên driver ở chế độ kernel-mode.
Because of the heavy workload and lack of interest from younger graduates, Sabah facing the shortage of doctors.
Do khối lượng công việc nặng và thiếu quan tâm từ những cử nhân trẻ tuổi, Sabah đối diện với thiếu hụt bác sĩ.
Additionally, since different workloads may pose unique stressors, this method may be more effective than measuring stress levels as a whole.
Ngoài ra, vì khối lượng công việc khác nhau có thể gây ra những căng thẳng độc nhất, phương pháp này có thể hiệu quả hơn việc đo mức độ căng thẳng như một toàn thể.
In four pilot project provinces, the poor families with children and pregnant women will receive benefits and parenting advice in a timely and accessible manner; local social officers will benefit through simplification of processes and associated reduction in workload; program administrators at the provincial and central level will benefit from enhanced ability to monitor program implementation and support for policy formulation.
Tại bốn tỉnh thí điểm của dự án, các gia đình nghèo có trẻ em và phụ nữ mang thai sẽ nhận được các khoản trợ giúp và được tư vấn về kỹ năng làm cha mẹ một cách kịp thời và dễ tiếp cận; các cán bộ xã hội ở địa phương sẽ được hưởng lợi thông qua việc đơn giảm hóa các quy trình và do vậy khối lượng công việc được giảm nhẹ; các nhà quản lý chương trình tại trung ương và địa phương sẽ được nâng cao năng lực giám sát việc thực hiện chương trình và năng lực hỗ trợ hoạch định chính sách.
Later, a wide range of products from others, including Xen, KVM and Hyper-V meant that by 2010 it was reported that more than 80 percent of enterprises had a virtualization program or project in place, and that 25 percent of all server workloads would be in a virtual machine.
Sau đó, một loạt các sản phẩm từ những người khác, bao gồm Xen, KVM và Hyper-V, đến năm 2010 có hơn 80% doanh nghiệp đã có chương trình hoặc dự án ảo hóa, và 25% tổng khối lượng công việc của máy chủ sẽ ở trong một máy ảo.
Ouellet said that while "you can't keep the world from dreaming things up," seeing Pope Benedict's workload at close range makes the prospect of the papacy "not very enviable".
Ouellet nói rằng trong khi "bạn không thể giữ cho thế giới từ như trong mơ, nhìn thấy khối lượng công việc của Đức Thánh Cha ở cự ly gần khiến các hồng y tiềm năng cảm thấy làm giáo hoàng "không phải là rất tuyệt vời".
So, to build new muscle, a process called hypertrophy, our cells need to be exposed to higher workloads than they are used to.
Vì vậy, để tạo ra cơ mới -quá trình đó có tên hypertrophy (phì)- tế bào của chúng ta cần tiếp nhận việc nặng hơn so với trước đây.
There are great jobs and great careers, and then there are the high-workload, high-stress, bloodsucking, soul-destroying kinds of jobs, and practically nothing in-between.
Có những nghề nghiệp và công việc tuyệt vời, và cũng có những việc nặng nhọc, căng thẳng, hút máu người, phá hủy tâm hồn, tương tự thế, và chả có gì ở giữa chúng.
Before designing new territories, a sales force manager should evaluate the workloads of all members of the sales team."
Trước khi thiết kế địa phận mới, người quản lý lực lượng bán hàng phải đánh giá khối lượng công việc của tất cả thành viên của nhóm bán hàng."
Doing so might give you leverage to ask your employer to do the same in return, including keeping your workload within the agreed limits.
Nhờ vậy, bạn có cơ sở để yêu cầu chủ cũng làm thế, kể cả việc giữ lượng công việc ở mức đã thỏa thuận.
In order to cut costs, companies would usually demand their employees work for longer hours instead of hiring someone to take over part of the workload.
Để cắt giảm chi phí, các công ty thường sẽ yêu cầu nhân viên của họ làm việc trong nhiều giờ hơn thay vì thuê một người nào đó đảm nhận một phần khối lượng công việc.
The workload split between TPFI and LPFI became more apparent as the MiG-29 filtered into front line service with the Soviet Air Forces (Russian: Voenno-Vozdushnye Sily ) in the mid-1980s.
Khối lượng công việc chia ra giữa TPFI và LPFI trở nên rõ ràng hơn khi MiG-29 được trang bị cho các đơn vị hoạt động ở tiền tuyến của VVS (không quân Xô viết vào giữa thập niên 1980.
One such innovation is the introduction of grid-like architecture in machine analysis, allowing increases in the speed of massively parallel processing by distributing the workload to many computers all with equal access to the complete data set.
Một trong những đổi mới đó là mở đầu của kiến trúc dạng lưới trong phân tích máy, cho phép tăng tốc độ khả năng xử lý song song ồ ạt bằng cách phân phối khối lượng công việc cho nhiều máy tính với quyền truy cập bình đẳng tới toàn bộ tập dữ liệu.
Wiltipolls ideally suit small acreage holders and also those farmers who can not continue with the workload associated with wool breeds.
Cừu Wiltipolls lý tưởng phù hợp với những nơi có diện tích nhỏ và những người nông dân không thể tiếp tục với khối lượng công việc liên quan đến giống cừu lấy len.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workload trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.