wrapper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrapper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrapper trong Tiếng Anh.

Từ wrapper trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao, băng, giấy gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrapper

bao

noun

Bazooka bubble gum with the little cartoon wrappers inside,
Kẹo cao su bong bóng Bazooka được bao với lớp vỏ có in hoạt hình bên trong

băng

noun

giấy gói

noun

I found a hiding place at home and tore off the candy wrapper.
Tôi tìm ra được một chỗ trốn ở nhà và xé giấy gói kẹo ra.

Xem thêm ví dụ

I think it was some sort of wrapper once.
Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần.
Looks like A fast-food wrapper.
Hình như giấy gói thức ăn nhanh.
The idea is this will be -- much like the Internet functions as a network of networks, which is Vint's core contribution, this will be a wrapper around all of these initiatives, that are wonderful individually, to link them globally.
Chúng tôi kêu gọi, hãy liên hệ chúng tôi nếu bạn muốn có thông tin. Ý tưởng này sẽ gần giống chức năng Internet như mạng của mạng, mà đóng góp của Vint là chính, đây sẽ là vỏ bọc của tất cả những sáng tạo, thật là tuyệt vời cho mỗi cá nhân, để liên kết toàn cầu.
The bread wrappers haven't changed at all in their appearance, except for the addition of two pieces of paper.
Những tờ gói bánh mì này không thay đổi gì bên ngoài nhiều, ngoại trừ thêm vài thứ vào 2 mảnh tờ giấy.
Crossing the spacious sand dunes bordering the seashore, he carefully picked his way through a litter of discarded bottles, cans, plastic bags, chewing-gum and candy wrappers, newspapers, and magazines.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
As I opened the lid of the box, there I beheld the other stick of gum, still with its wrapper after nearly 20 years.
Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm.
The last thing I need is one of Amara's candy wrappers blabbing to angels or hunters about what, who happened to them.
Ta không muốn một trong những vỏ kẹo của Amara bá láp bá xàm với thiên thần hay thợ săn về thứ, về kẻ đã xảy ra với chúng đâu.
One guard was impressed by the cleanliness of the grounds and was surprised that with so many children in attendance, he could not find so much as a single candy wrapper.
Một người bảo vệ ấn tượng vì nơi hội nghị rất sạch sẽ, và ngạc nhiên khi thấy nhiều trẻ em tham dự nhưng không có bất cứ giấy kẹo nào vứt bừa bãi.
Next, apply creative wrapper labels to your inventory.
Tiếp theo, áp dụng trình bao bọc quảng cáo cho khoảng không quảng cáo của bạn.
You probably weren't aware that you dropped a wrapper on the ground, so we're just gonna call this one a warning.
Có lẽ các cô không để ý rằng mình vừa vứt giấy gói kẹo ra mặt đất, nhưng lần này tôi chỉ cảnh cáo thôi đây.
When you returned it, three pieces were missing from the felt wrapper.
Khi cô mang nó về, 3 cái đã bị mất
Creative wrappers are applied to ad units using labels and served whenever Ad Manager delivers a creative to that ad unit.
Trình bao bọc quảng cáo được áp dụng cho đơn vị quảng cáo có sử dụng nhãn và được phân phát bất cứ khi nào Ad Manager phân phát quảng cáo đến đơn vị quảng cáo đó.
Bazooka bubble gum with the little cartoon wrappers inside,
Kẹo cao su bong bóng Bazooka được bao với lớp vỏ có in hoạt hình bên trong
To illustrate the issue, consider that an std::vector<T> is, internally, a wrapper around a C-style array with a defined size.
Để minh họa cho vấn đề này, ta xét một biến cục bộ std::vector<T>, bao hàm một mảng kiểu C với kích thước xác định.
Euroclydon! says old Dives, in his red silken wrapper -- ( he had a redder one afterwards ) pooh, pooh!
Euroclydon! lặn cũ, bao bọc lụa màu đỏ của ông ( ông có một đỏ hơn sau đó ) Pooh, Pooh!
Next to "Labels," select the labels you want to add so creative wrappers can be applied when creatives are served to the ad unit.
Bên cạnh "Nhãn", hãy chọn nhãn bạn muốn thêm để áp dụng trình bao bọc quảng cáo khi quảng cáo được phân phát tới đơn vị quảng cáo.
Add labels so creative wrappers can be applied throughout the network.
Thêm nhãn để có thể áp dụng trình bao bọc quảng cáo trên toàn mạng.
The other creative wrappers would appear inside the iframe.
Các trình bao bọc quảng cáo khác sẽ xuất hiện bên trong iframe.
They're making lighters with the wrappers.
Bọn họ làm quẹt lửa từ miếng giấy bọc.
Central Africans ate these sweets to ease their hunger, leaving a trail of thousands of plastic wrappers as they fled.
Người Trung Phi ăn những viên kẹo này, để làm dịu cơn đói, để lại hàng nghìn vỏ kẹo trên đường tháo chạy. Ở vài đài phát thanh còn hoạt động ở nước này,
They are sometimes illustrated and (like other Japanese paperbacks) usually have a dust wrapper over a plain cover.
Đôi khi chúng được minh họa và (giống như các loại sách giấy bìa mềm khác của Nhật Bản) thường có một bìa rời bọc bên ngoài bìa trơn.
Example: If you were setting up nested creative wrappers within an iframe, you would set this field to Outer for the creative wrapper containing the iframe code.
Ví dụ: Nếu bạn đang thiết lập các trình bao bọc quảng cáo lồng nhau trong một iframe, bạn sẽ đặt trường này là Bên ngoài cho trình bao bọc quảng cáo có chứa mã iframe.
Creative wrappers are snippets of code that wrap around a creative when it's served.
Trình bao bọc quảng cáo là đoạn mã bao bọc xung quanh quảng cáo khi quảng cáo được phân phát.
With the emergency resolved, and with soap bubbles, ointment, and wrappers all over the kitchen, the two little boys hopped down from the chair with bright smiles and happy faces.
Khi đã băng bó cho em nó xong, và với bong bóng xà phòng, thuốc mỡ và giấy gói băng nằm lung tung khắp trong nhà bếp, hai đứa trẻ nhảy xuống khỏi ghế với nụ cười rạng rỡ và khuôn mặt vui vẻ.
If you plan to use multiple creative wrappers with your ad units, be careful about the wrapping order.
Nếu bạn có kế hoạch sử dụng nhiều trình bao bọc quảng cáo với các đơn vị quảng cáo của mình, hãy suy nghĩ về thứ tự bao bọc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrapper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.