wreath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wreath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wreath trong Tiếng Anh.

Từ wreath trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng hoa, bện, vành hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wreath

vòng hoa

noun

From today, their standard will carry its first wreath.
Từ hôm nay, họ sẽ được danh dự mang vòng hoa đó.

bện

verb

vành hoa

noun

Xem thêm ví dụ

"'Rice wreaths' indicate that K-Pop fandoms are becoming more mature".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012. ^ “‘Rice wreaths’ indicate that K-Pop fandoms are becoming more mature”.
Above and beneath the lions and the bulls were wreaths in relief.
Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên.
Beneath the basin were the supports, cast with wreaths at the side of each.
Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh.
The reverse side of the flag had the Großkreuz des Eisernen Kreuzes ("Grand Cross of the Iron Cross") surrounded by a wreath between four Luftwaffe eagles.
Mặt sau của lá cờ có huân chương Đại Thập tự (Großkreuz des Eisernen Kreuzes), bao quanh là một vòng hoa nằm giữa bốn con đại bàng Luftwaffe.
For example, according to the Encyclopædia Britannica, "The use of evergreen trees, wreaths, and garlands to symbolize eternal life was a custom of the ancient Egyptians, Chinese, and Hebrews.
Theo Encyclopædia Britannica , "Việc sử dụng cây xanh mãi, vòng hoa, và những dây trang trí tượng trưng cho sự sống đời đời là một phong tục của người Ai Cập cổ đại, Trung Quốc, và Do Thái cổ.
Regarding some of these customs, the book The Externals of the Catholic Church observed: “When we give or receive Christmas gifts, and hang green wreaths in our homes and churches, how many of us know that we are probably observing pagan customs?”
Liên quan đến một số phong tục này, sách Externals of the Catholic Church cho biết: “Khi tặng và nhận quà Giáng Sinh, treo vòng hoa màu xanh tại nhà riêng và nhà thờ, thì bao nhiêu người trong chúng ta biết rằng có lẽ mình đang thực hành các phong tục ngoại giáo?”
In line with this, we note that God’s Word describes parental discipline in love as an object of beauty, “a wreath of attractiveness to your head and a fine necklace to your throat,” and as something “well-pleasing in the Lord.”
Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”.
Ancient Greeks and Romans used gold to make wreath-shaped head ornaments, while the Scythians' resembled a stiff halo that would serve as the inspiration for later Russian kokoshniks.
Trên thế giới, người Hy Lạp và La Mã cổ dùng vàng để chế tác ra những tràng hoa đội đầu, trong khi người Scythia tạo ra những chiếc vòng cứng, lấy cảm hứng từ mũ kokoshnik của Nga, để làm đồ trang sức diện trên đầu.
(1 Corinthians 9:25, 26) The victor’s prize in those ancient games was a crown, or wreath, made of pine or other plants, or even of dried wild celery —truly a “corruptible crown.”
(1 Cô-rinh-tô 9:25, 26) Phần thưởng của người thắng giải trong những cuộc thi đua ngày xưa là một vòng hoa, hoặc vòng lá làm bằng lá cây thông hoặc những loại cây khác, hoặc thậm chí bằng rau cần dại phơi khô—đúng là “hay hư-nát”.
A Great Eye, lidless, wreathed in flame.
Con Mắt vĩ đại, không mi, cuộn tròn trong ngọn lửa
17 The capital on top of each pillar had mesh network with wreathed chains;+ seven for the one capital and seven for the other capital.
17 Họ xoắn những sợi dây xích nhỏ lại với nhau như dây thừng để làm thành những tấm lưới,+ rồi dùng chúng để trang trí đầu trụ.
Winners in ancient Greek athletic contests were given wreaths that were usually made of the leaves of trees and were adorned with flowers.
Trong các cuộc tranh tài điền kinh thời cổ Hy Lạp, những người thắng giải nhận được những vòng thường được kết bằng lá cây bện với hoa.
12 The winner at the Isthmian Games received a wreath of Isthmian pine or some other such plant, which probably withered in a few days or weeks.
12 Người thắng giải Isthmus nhận được vòng đội đầu kết bằng cây thông Isthmus hoặc những cây tương tợ. Những thứ ấy chỉ trong vài ngày hoặc vài tuần lễ thì bị tàn héo.
1985 Ronald Reagan visited a German military cemetery in Bitburg to lay a wreath with West German Chancellor Helmut Kohl.
Năm 1985, Reagan thăm viếng nghĩa trang quân sự Đức tại Bitburg để đặt vòng hoa cùng với Thủ tướng Tây Đức là Helmut Kohl.
In 1987, World Chess Champion Garry Kasparov unveiled a memorial at Petrosian's grave which depicts the laurel wreath of World Champion and an image contained within a crown of the sun shining above the twin peaks of Mount Ararat – the national symbol of Petrosian's Armenian homeland.
Năm 1987, nhà vô địch cờ vua thế giới Garry Kasparov đã cho ra mắt một đài tưởng niệm tại vị trí ngôi mộ của Petrosian, trên đó có một chiếc vòng nguyệt quế của nhà vô địch thế giới và hình ảnh một chiếc vương miện mặt trời tỏa sáng phía trên hai đỉnh của ngọn núi Ararat– biểu tượng quốc gia của Armenia.
"Margaret Atwood is laureate of the 'Golden Wreath' Award for 2016".
Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2015. ^ “Margaret Atwood is laureate of the 'Golden Wreath' Award for 2016”.
“When we give or receive Christmas gifts, and hang green wreaths in our homes and churches, how many of us know that we are probably observing pagan customs?” —The Externals of the Catholic Church
“Khi tặng và nhận quà Giáng Sinh, treo vòng hoa màu xanh tại nhà riêng và nhà thờ, thì bao nhiêu người trong chúng ta biết rằng có lẽ mình đang thực hành các phong tục ngoại giáo?” —The Externals of the Catholic Church
In the ancient world a green, leafy crown or wreath—usually of fragrant laurel leaves—was often given to the winners of contests and battles.
Trong thế giới thời xưa, một cái mão rậm lá xanh tươi hoặc vòng hoa—thường là lá nguyệt quế thơm ngát—thường được tặng cho những người thắng cuộc thi và trận đấu.
(Ephesians 6:1-3) For children to obey their believing parents is for them to be figuratively adorned with a decorative wreath of attractiveness and a necklace of honor.
(Ê-phê-sô 6:1-3) Khi con cái vâng lời cha mẹ tin đạo thì điều đó cũng giống như chúng được trang sức bằng vòng hoa đẹp trên đầu và vòng đeo cổ danh dự.
April 21 is a day of memorial for her in North Korea, when a wreath-laying ceremony is held at Chilgol Revolutionary Site, in what was Chilgol-ri, a town once in Pyongang Province and today part of Pyongyang.
21 tháng 4 là ngày tưởng niệm cho bà ở Bắc Triều Tiên, khi một buổi lễ được tổ chức tại Chilgol, một thị trấn ở tỉnh Pyongan và ngày nay là một phần của thủ đô Bình Nhưỡng.
It was used for an outside broadcasting by the BBC, for the first time, on Armistice Day 1937, when the general public could watch in a television set how the King lay a wreath at the Cenotaph.
Chúng được sử dụng cho một phóng sự phát thanh truyền hình ngoài trời của BBC lần đầu tiên, vào Ngày đình chiến năm 1937, khi công chúng có thể xem truyền hình quay cảnh nhà vua đặt một vòng hoa tại đài kỷ niệm.
In 19 August 2013, wreaths were sent by various North Korean organizations to the tombs of Kim Bo-hyon and Lee Bo-ik.
Vào ngày 19 tháng 8 năm 2013, vòng hoa đã được các tổ chức khác nhau của Bắc Triều Tiên gửi đến lăng mộ của Kim Bo-hyon và Lee Bo-ik.
“Well,” said Ma, “we’re not going to call this cow Reet, nor yet Wreath of Roses.
Mẹ nói: - Thôi, mình sẽ không gọi con bò này là “Reet” hay là “Weath of Roses” nữa.
Australia submerged completely at 14:51; a Royal Australian Air Force aircraft dropped a wreath where the warship had sunk, while Brisbane fired a rolling 21-gun salute.
Nó chìm hoàn toàn lúc 14 giờ 51 phút; một máy bay Hải quân Hoàng gia Australia thả một vòng hoa nơi con tàu vừa chìm, trong khi Brisbane bắn 21 phát pháo chào.
To your head it will give a wreath of charm; a crown of beauty it will bestow upon you.”
Nó sẽ đặt vòng hoa xinh đẹp lên đầu con, và đội cho con một triều thiên lộng lẫy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wreath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.