wrench trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrench trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrench trong Tiếng Anh.

Từ wrench trong Tiếng Anh có các nghĩa là giật mạnh, sự vặn mạnh, vặn mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrench

giật mạnh

verb

The old woman with a sudden wrench broke free and ran from the room .
Bà cụ đột ngột giật mạnh thoát ra và chạy ra khỏi phòng .

sự vặn mạnh

verb

vặn mạnh

verb

Xem thêm ví dụ

A torque wrench is inserted into the key way, in such a fashion as to push the pin upward to unlock a pin code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
I like animals, and I don't think it's just fine to industrialize their production and to churn them out like they were wrenches.
Tôi yêu động vật, và tôi cho là chẳng tốt lành gì cái việc công nghiệp hoá chăn nuôi và vặn vẹo vật nuôi cứ như chúng là cờ lê vậy.
So for the longest time, all I would do is recall the memory of this person over and over again, wishing that I could get rid of that gut- wrenching, visceral " blah " feeling.
Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi.
Standing at 3.49 meters (11 ft 5 in) tall and 7.76 meters (25 ft 6 in) wide, the painting shows the suffering of people and animals wrenched by violence and chaos.
Tranh có chiều cao 3,49 (11 ft 5 in) và rộng 7,76 mét (25 ft 6 in), bức tranh tường lớn cho thấy sự đau khổ của những người chịu nỗi thống khổ bởi bạo lực và hỗn loạn.
Wrench slipped.
Tuột tay.
Toretto did this with a three-quarter-inch torque wrench.
Terrone đã làm việc này với một chiếc cần siết lực.
A 5/ 32 inch hex key wrench
Một năm ba mươi giây inch hex chìa khoá chủ chốt
Go win it for the Wrenches, Dusty.
Hãy thắng vì đội Wrenches, Dusty.
The old woman with a sudden wrench broke free and ran from the room .
Bà cụ đột ngột giật mạnh thoát ra và chạy ra khỏi phòng .
(Matthew 9:36) How well this describes the present-day plight of many who endure heart-wrenching problems with no one to turn to for spiritual help and comfort!
Những lời này miêu tả thật đúng tình trạng ngày nay của nhiều người đang trải qua những vấn đề khổ não mà không ai cho họ sự giúp đỡ và an ủi về thiêng liêng!
Like many ancient buildings in Myanmar, the Shwedagon has been wrenched and pounded by earthquakes and wars, and much of it has been rebuilt.
Cũng như nhiều tòa nhà xưa ở Myanmar, Chùa Shwedagon bị chiến tranh và động đất tàn phá và làm hư hại, nhưng phần lớn ngôi chùa này đã được xây lại.
Instruments such as the harp, piano, and harpsichord require a wrench to turn the tuning pegs, while others such as the violin can be tuned manually.
Những nhạc cụ như Đàn Hạc, Piano hay đàn Phong cầm cần một chìa khóa để mở trục đàn trong khi những nhạc cụ khác như là đàn violin có thể được chỉnh bằng tay.
"""We must take care,"" he said, ""to wrench ourselves from the old habit by as strong and decided initiative as possible."
Ông nói, “Chúng ta phải lôi mình ra khỏi những thói quen cũ một cách càng mạnh mẽ và càng kiên quyết càng tốt.
As much as I love the heart-wrenching stuff, I didn't want to force a happy song, and I think you can always tell when a song is fake.
Tôi không muốn phải ép buộc một bài hát vui vẻ nào, và tôi nghĩ bạn có thể luôn luôn chỉ ra được khi mà bài hát đó quá giả tạo.
I knew by pursuing him that I could throw a wrench in us-
Bố biết là lôi nó vào thì kiểu gì bố con mình cũng...
Give me a wrench, a spare lifeline and an air hose!
Đưa cho tôi cái cờ lê, một dây cáp an toàn và một ống không khí!
That was my best wrench.
Đó là sự bóp méo tuyệt nhất.
When the puck and screw have stopped turning by hand use the ratchet wrench to tighten the screw an additional 10 degrees of rotation
Khi puck và vít đã ngừng chuyển bằng tay sử dụng chìa khoá ratchet để thắt chặt các vít một thêm 10 độ xoay
For her, boundaries were out of the question until her anxiety and depression wrenched her life out of control.
Cô không được phép có các ranh giới cho đến khi sự lo âu và chán nản khiến cuộc sống của bị mất kiểm soát.
In my own immediate neighborhood we have had our share of heart-wrenching tragedies.
Trong khu xóm nhà tôi, chúng tôi cũng đã gặp nhiều thảm cảnh rất đau lòng.
I'll offer you " radiant, " " stupefying, " " awful, " " gut- wrenching. "
Tôi sẽ cho bạn " rạng rỡ ", " choáng ngợp ", " sửng sốt ", " thắt ruột. "
Wrench?
Wrench?
In the summer of 2009, Honduras went through a wrenching constitutional crisis.
Mùa hè năm 2009, Honduras vượt qua một khủng hoảng nhiều tổn thất.
Satan delights in wrenching that precious gift from its proper context by twisting it into something dirty and using it to tempt Jehovah’s people so that they lose God’s favor.
Nhưng Sa-tan hả hê khi thay đổi mục đích sử dụng của món quà quý giá ấy, biến nó thành thứ dơ bẩn, rồi dùng nó cám dỗ dân Đức Giê-hô-va để họ mất ân huệ của ngài.
If you wanna kill me, you're gonna have to do better than a wrench.
Nếu anh muốn giết tôi thì nên dùng thứ gì tốt hơn cái mỏ lết đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrench trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.