wrap up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrap up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrap up trong Tiếng Anh.

Từ wrap up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọc, mặc ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrap up

bọc

verb noun

Love appeals to the lowest instincts, wrapped up in lies.
Tình yêu khơi dậy những bản năng thấp hèn nhất, bọc trong những lời dối trá.

mặc ấm

verb

Xem thêm ví dụ

Isaiah says: “Wrap up the attestation, put a seal about the law among my disciples!
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
"""I can't wrap up any dog's foot now."
“Tôi không thể băng chân cho bất cứ con chó nào lúc này.
I love how the storyline with Thorne was wrapped up."
Tôi cũng yêu cách câu truyện về nhân vật Thorne đã được xây dựngkết nối."
Though children in this phase are still dependent on Mother, they aren’t wrapped up in closeness with her.
Mặc dù trẻ em trong giai đoạn này vẫn phụ thuộc vào người mẹ, chúng không còn hạn chế trong sự gần gụi với mẹ nữa.
FBI investigation's wrapping up.
Cuộc điều tra của FBI sắp hoàn tất,
I guess I've been so wrapped up in my own stuff that I...
Anh đoán mình quá tập trung vào sự nghiệp mà...
You expect sitcom- sized problems that wrap up in 22 minutes, three commercial breaks and a laugh track.
Bạn chờ đợi 1 vở kịch hài đánh giá những vấn đề mà chỉ gói gọn trọng 22 phút, với 3 phần quảng cáo và 1 tiểu phẩm vui.
Just wrapping up.
Đang thu dọn.
You would never have helped me unless you were wrapped up in it, too.
Cậu không đời nào giúp tôi trừ phi chuyện dính líu tới cậu.
You're only around to wrap up your case.
Cô đến để điều tra cho xong
“I can't wrap up any dog's foot now.
“Tôi không thể băng chân cho bất cứ con chó nào lúc này.
Federal prosecutors wrapped up their case for treason against disgraced hedge-fund executive David Clarke.
Công tố viên liên bang đã buộc tội phản quốc đối với kẻ điều hành quỹ đầu tư David Clarke.
All he ever wanted was a brother... but I was too wrapped up in myself.
Tất cả những gì nó muốn chỉ là có một người anh trai... nhưng tớ đã quá ích kỉ.
We're just wrapping up the production now.
Hiện đang làm cho công ty sản xuất sàn.
We're just wrapping up a case.
Chúng tôi đang điều tra 1 vụ án.
A final miniseries, Robin III: Cry of Huntress wrapped up the trilogy, teaming Tim with the Huntress.
Một loạt truyện ngắn cuối cùng, Robin III: Cry of Huntress, Tim hợp tác với Huntress.
A couple of quick rules to wrap up.
Một số quy tắc để tóm lại.
They're what we call very small, or wrapped up, or compact.
Chúng là những gì ta gọi là rất nhỏ, hay bị phủ kín, hay kết lại với nhau.
“Like somethin’ asleep wrapped up in a warm place.
“Giống như thứ gì đang ngủ được bao bọc trong một nơi ấm áp.
Strategy is all wrapped up in goals and, finally, what is important to the business or you.
Chiến lược được gói gọn trong các mục tiêu, và cuối cùng điều gì là quan trọng đối với công ty hay với bạn.
I'm just going to wrap up this Heisenberg thing first.
Để em xử đẹp vụ Heisenberg này trước đã.
You know, I was so wrapped up in material BS that I was missing the moment.
Em đã quá coi trọng vật chất và quên hết mọi thứ
"Bayern Munich wrap up sixth Bundesliga title in a row with win over Augsburg".
Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Bayern Munich wrap up sixth Bundesliga title in a row with win over Augsburg”.
As he wraps up the collection, he tells the woman how to prepare this potion.
Trong khi anh gói thang thuốc lại, anh dặn bà khách hàng cách nấu thuốc uống.
" You wrap up warm an'run out an'play you, " said Martha.
" Bạn kết thúc ấm ́chạy ra một " chơi bạn ", Martha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrap up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.