wring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wring trong Tiếng Anh.

Từ wring trong Tiếng Anh có các nghĩa là vắt, vặn, siết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wring

vắt

verb (squeeze to throw over on to pull up to cross)

They've taken their T-shirts and they wring the sweat out.
Họ vắt áo thun cho mồ hôi chảy ra.

vặn

verb

I will wring your neck, if you don't go with us.
Tôi sẽ vặn cổ của ông, nếu ông không đi với chúng tôi.

siết

verb

Xem thêm ví dụ

When I catch that little perisher, I'll wring his useless neck!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
Can you feel that you just want to take these guys and wring their necks?
Bạn có thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không?
Up and down she flew, up and down, wringing our hearts with words of tender love.
Chị ấy cứ bay lên rồi bay xuống, lên rồi xuống, làm tim chúng tôi thót lại vì những lời lẽ ngọt ngào của tình yêu.
I was at home, and he told me to wring out the sponge when I was done with it, and I said okay.
Tớ đang ở nhà, bố bảo tớ đi vắt miếng bọt biển trong khi tớ vừa làm xong, và tớ nói vâng.
Meaning we can't be seen hand-wringing in front of the National Security Advisor.
Nghĩa là không thể để họ thấy ta khó xử trước mặt Cố vấn An nih Quốc gia.
I will wring your neck, if you don't go with us.
Tôi sẽ vặn cổ của ông, nếu ông không đi với chúng tôi.
Dip the air filter into it until completely soaked with the product, then squeeze several times without wringing, so as to clear out impurities and make it entirely clean.
Nhúng lọc gió vào hộp đựng cho đến khi ngập hoàn toàn trong sản phẩm, sau đó vắt khô vài lần nhưng không được vặn xoắn. Sản phẩm tẩy rửa tất cả các cặn bẩn, và làm sạch hoàn toàn..
What I am gonna do, I am gonna find that happy hoodlum... and I am gonna wring that money out of his crooked little neck!
Những gì tôi sắp làm là, tôi sẽ đi tìm thằng lưu manh đó... và tôi sẽ moi số tiền đó ra khỏi cái cổ cong queo nhỏ xíu của hắn! Steve...
You do something like that and I'll wring your neck!
Con mà còn làm vậy nữa, ta sẽ bẻ cổ con.
JULlET Ah me! what news? why dost thou wring thy hands?
Juliet Ah tôi! những gì tin tức? lý do tại sao Sở KHCN ngươi vắt tay ngươi?
This type of configuration is seen in turtles that retract their necks, and birds, because it permits extensive lateral and vertical flexion motion without stretching the nerve cord too extensively or wringing it about its long axis.
Kiểu cấu hình này được nhìn thấy trong con rùa rút cổ của họ, và các loài chim, bởi vì nó cho phép các bên và dọc chuyển động uốn rộng mà không kéo dài các dây thần kinh, quá rộng rãi hoặc vắt nó về trục dài.
If you don't lay eggs , the old woman will wring your neck and pop you into the pot ! "
Nếu mày không đẻ trứng , bà cụ sẽ vặn cổ mày và bỏ mày vào nồi ! "
So these innovations together can transform automakers from wringing tiny savings out of Victorian engine and seal-stamping technologies to the steeply falling costs of three linked innovations that strongly reenforce each other -- namely ultralight materials, making them into structures and electric propulsion.
Vậy những đổi mới này có thể biến đổi nhà sản xuất xe từ những tiết kiệm rất nhỏ vào thời máy móc thế hệ Victoria và kỹ thuật tem dấu đến việc giá cả rơi đột ngột của 3 phát kiến kết nối làm tăng sức mạnh mỗi phát kiến đó-- chất liệu siêu nhẹ, rất thích hợp với cấu trúc và động cơ điện.
I ought to wring your scrawny neck.
Tao sẽ bẻ gãy cổ mày.
‘Mr Twining stood in the middle of the room wringing his hands.
“Thầy Twining đứng giữa phòng vặn chặt hai tay.
Wanted to wring your little neck.
Đã muốn vặn cổ anh.
He spent most of his time trying to wring the information out of people.
Hầu hết thời gian, hắn chỉ tìm cách bắt mọi người khai.
I oughta wring your neck.
Tôi phải vặn cổ cô.
So these innovations together can transform automakers from wringing tiny savings out of Victorian engine and seal- stamping technologies to the steeply falling costs of three linked innovations that strongly reenforce each other -- namely ultralight materials, making them into structures and electric propulsion.
Vậy những đổi mới này có thể biến đổi nhà sản xuất xe từ những tiết kiệm rất nhỏ vào thời máy móc thế hệ Victoria và kỹ thuật tem dấu đến việc giá cả rơi đột ngột của 3 phát kiến kết nối làm tăng sức mạnh mỗi phát kiến đó -- chất liệu siêu nhẹ, rất thích hợp với cấu trúc và động cơ điện.
Like somebody tried to wring his arm off...
Kiểu như ai đó đã cố ý bỏ tay cậu ấy....
If you keep stalking her, I will wring out yours!
Nếu mày còn làm phiền cô ấy, Tao sẽ lột da mày!
I could wring her neck.
Tôi muốn vặn cổ cô ấy.
They've taken their T-shirts and they wring the sweat out.
Họ vắt áo thun cho mồ hôi chảy ra.
♫ Go ahead and congratulate yourself ♫ ♫ Give yourself a hand, the hand is your hand ♫ ♫ And the eye that eyes itself is your eye ♫ ♫ And the ear that hears itself is near ♫ ♫'Cause it's your ear, oh oh ♫ ♫ You've done the impossible now ♫ ♫ Took yourself apart ♫ ♫ You made yourself invulnerable ♫ ♫ No one can break your heart ♫ ♫ So you wear it out ♫ ♫ And you wring it out ♫ ♫ And you wear it out ♫ ♫ And you break it yourself ♫ ♫ Breaking your own, break it yourself ♫ ♫ Breaking your own, break it yourself ♫ ♫ Breaking your own ♫
♫ Hãy tiến lên và tự chúc mừng bản thân ♫ ♫ Cho chính bạn một cánh tay, cánh tay ấy là của bạn ♫ ♫ Và mắt cũng là của bạn ♫ ♫ Và một tai nghe thấy tai kia rất gần ♫ ♫ Bởi đó là tai của bạn, oh oh ♫ ♫ Bạn giờ đã làm được điều bất khả thi ♫ ♫ Tự tách rời mình ra ♫ ♫ Bạn khiến bản thân trở nên cứng rắn ♫ ♫ Không ai có thể làm tan vỡ trái tim bạn ♫ ♫ Bạn lấy nó ra ♫ ♫ Và văn chặt nó ♫ ♫ Bạn lấy nó ra ♫ ♫ Và chính bạn tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình, tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình, tự phá vỡ nó ♫ ♫ Tự phá vỡ chính mình ♫
Do we wring our hands in despair and wonder how we’ll ever survive in such a world?
Chúng ta có day dứt trong nỗi tuyệt vọng và tự hỏi bằng cách nào mình sẽ sống sót trong một thế giới như vậy không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.