wriggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wriggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wriggle trong Tiếng Anh.

Từ wriggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấy khó chịu, lẻn, lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wriggle

thấy khó chịu

verb

lẻn

verb

Yeah, it's two hours back to Rainbow, we've got to get a wriggle on!
Đúng đấy, chỉ còn hai tiếng để quay về Rainbow, chúng ta sẽ phải lẻn vào đấy!

lách

noun

Xem thêm ví dụ

It's noticed the wriggling tadpoles at the bottom of the leaf.
Nó thấy những con nòng nọc đang uốn éo ở đáy chiếc lá.
At length, by dint of much wriggling, and loud and incessant expostulations upon the unbecomingness of his hugging a fellow male in that matrimonial sort of style, I succeeded in extracting a grunt; and presently, he drew back his arm, shook himself all over like a Newfoundland dog just from the water, and sat up in bed, stiff as a pike- staff, looking at me, and rubbing his eyes as if he did not altogether remember how I came to be there, though a dim consciousness of knowing something about me seemed slowly dawning over him.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
Don't wriggle your maggot in her face.
Ồ, đừng có vung vẩy con giòi của anh trước mặt cô ấy.
Has it started wriggling in your belly?
Nó bắt đầu ngọ nguậy trong bụng ngươi chưa?
Incredibly, the unhatched tadpoles can sense danger, and the oldest and strongest wriggle free and drop into the stream below.
Thật đáng kinh ngạc, những con nòng nọc chưa nở có thể cảm nhận được nỗi nguy hiểm, và những con lớn tuổi và mạnh mẽ nhất có thể vặn mình thoát ra và rớt xuống dòng nước bên dưới.
Over the course of two years, my faithful husband Dylan and I each spent over 300 hours underground, hiking, crawling and wriggling around 52 sites in France, Spain, Portugal and Sicily.
Đây là mục tiêu nghiên cứu của tôi Trong khoảng thời gian hai năm tôi và chồng tôi, Dylan đã dành ra hơn 300h dưới lòng đất, trèo, bò và trườn khoảng 52 mặt ở Pháp, Tây Ban Nha Bồ Đào Nha và Sicily Và thật sự rất xứng đáng.
Yeah, it's two hours back to Rainbow, we've got to get a wriggle on!
Đúng đấy, chỉ còn hai tiếng để quay về Rainbow, chúng ta sẽ phải lẻn vào đấy!
Incredulous, he pulled harder, and before long he could see a great mass of fish wriggling within the mesh!
Vì không thể tin nổi nên ông càng kéo mạnh hơn, rồi chẳng mấy chốc ông thấy có rất nhiều cá vùng vẫy trong lưới!
Professor Keller was curious about many things: why teapots dribble or how earthworms wriggle.
Giáo sư Keller tò mò về rất nhiều thứ: Tại sao tách trà lại nhỏ giọt Hay giun đất ngọ nguậy như thế nào.
Look at her wriggle.
Nhìn cô ta co giật kìa.
Apparently they wriggle around.
Bọn chúng cứ ngọ ngoạy.
This unusual respiratory system allows it to live outside of water for several days; it can wriggle its way to other bodies of water or survive being transported by humans.
Hệ thống hô hấp bất thường này cho phép nó sống đến vài ngày ngoài môi trường nước; vì thế nó có thể trườn sang vùng nước khác hay sống sót khi bị con người vận chuyển đi xa.
Before buttons, clothes were bigger -- they were more kind of amorphous, and people, like, wriggled into them or just kind of wrapped themselves in things.
Quần áo không có kích thước cụ thể, Và người ta thì bơi trong quần áo hoặc như thể lấy chúng làm mền.
From their hiding spot, Tom and Huck wriggle with delight at the prospect of digging it up.
Từ chỗ ẩn nấp của mình, Tom và Huck thích thú với cái ý nghĩ đào nó lên.
Give it to us raw and wriggling.
Tôi thích ăn sống... còn đang vẫy vùng!
A little wriggling, then two bubbles, and then a big bloop and the wallet floats up.
Hơi quằn quại, có vài cái bong bóng nước, sau đó là bủm, rồi cái ví trồi lên mặt nước.
Then the pressure on the necks relaxed, and the doctor and the vicar sat up, both very red in the face and wriggling their heads.
Sau đó, áp lực lên cổ thoải mái, và bác sĩ và các vị đại diện ngồi dậy, cả hai rất đỏ mặt và wriggling đầu.
Incredulous, he pulled harder, and before long, he could see a great mass of fish wriggling within the mesh!
Ông vô cùng ngạc nhiên và kéo mạnh hơn. Chỉ một lúc sau, có rất nhiều cá vùng vẫy trong lưới!
Holmes chuckled and wriggled in his chair, as was his habit when in high spirits.
Holmes cười khúc khích và luồn lách trong ghế của mình, như là thói quen của mình trong khi tinh thần cao.
The old skin breaks near the mouth and the snake wriggles out, aided by rubbing against rough surfaces.
Lớp da cũ đứt ở phần gần miệng và rắn lách ra ngoài, hỗ trợ quá trình lột bỏ bằng cách cọ xát vào các bề mặt thô nhám.
'And just as I'd taken the highest tree in the wood,'continued the Pigeon, raising its voice to a shriek,'and just as I was thinking I should be free of them at last, they must needs come wriggling down from the sky!
" Và cũng giống như tôi muốn đưa ra những cây cao nhất trong gỗ, tiếp tục Pigeon, nâng cao tiếng nói của mình một tiếng thét, và cũng giống như tôi đã suy nghĩ tôi nên được miễn phí của họ cuối cùng, họ cần phải đến wriggling xuống từ bầu trời!
We're too big to wriggle down there.
Chúng tôi to con quá không xuống dưới đó được.
The Bible therefore would be like a magnet, which would draw only the sincere ones; but others could wriggle out if they wanted to and thus reveal their heart.”
Bởi vậy Kinh-thánh giống như một cục nam châm, chỉ kéo những người thành thật đến mà thôi; nhưng hễ ai muốn kiếm cớ để không tin thì cũng kiếm ra và như thế biểu lộ trong lòng họ có gì”.
That's when we saw you, wriggling in the road.
Đó là lúc chúng tôi thấy cô, nằm quằn quại bên đường.
A flash of plain fear was going out of his eyes, but returned when Dill and Jem wriggled into the light.
Một vẻ sợ hãi hiện ra trong mắt ông, nhưng biến mất khi thấy Jem và Dill chen vào chỗ ánh đèn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wriggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.