wrought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrought trong Tiếng Anh.

Từ wrought trong Tiếng Anh có nghĩa là rèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrought

rèn

adjective

You cannot even grasp what your actions have wrought!
Cậu thậm chí không lấy được kỹ năng đã rèn luyện!

Xem thêm ví dụ

Yet, the foregoing pales into insignificance when compared with the injustices wrought upon Christ Jesus.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
35 And so it was made known among the dead, both small and great, the unrighteous as well as the faithful, that redemption had been wrought through the asacrifice of the Son of God upon the bcross.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
It is true that we are in many ways ordinary and imperfect, but we have a perfect Master who wrought a perfect Atonement, and we have call upon His grace and His priesthood.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.
“These are they who are just men made perfect through Jesus the mediator of the new covenant, who wrought out this perfect atonement through the shedding of his own blood” (D&C 76:65, 68–69).
“Đây là những người công minh được vẹn lành nhờ Giê Su là Đấng trung gian của giao ước mới, Đấng đã làm nên sự chuộc tội hoàn hảo này bằng sự đổ máu của chính Ngài” (GLGƯ 76:65, 68–69).
King Benjamin’s people responded to his teaching by exclaiming, “Yea, we believe all the words which thou hast spoken unto us; and also, we know of their surety and truth, because of the Spirit of the Lord Omnipotent, which has wrought a mighty change in us, or in our hearts, that we have no more disposition to do evil, but to do good continually” (Mosiah 5:2).
Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
I have marveled at the miracles it has wrought.
Tôi đã ngạc nhiên trước những phép lạ do quyền năng này mang đến.
" Mr. Franklin, what have you wrought? "
" Ngại Franklin, Ngài đã sáng tạo ra cái gì thế? "
On many occasions he would personally deliver highly wrought and convoluted sermons in the churches of Constantinople.
Trong nhiều trường hợp, đích thân hoàng đế đã phát biểu những bài thuyết giáo khúc chiết và mài giũa cao độ trong các nhà thờ của đô thành Constantinopolis.
Overall, damage was significantly less than that wrought by Hurricane Odile four years prior.
Nhìn chung, thiệt hại được dự kiến sẽ thấp hơn đáng kể so với mức độ nghiêm trọng của cơn bão Odile bốn năm trước đó.
And in general, I got this sort of idea that the poor in the world lived lives that were wrought with suffering and sadness, devastation, hopelessness.
Và nhìn tổng thể, Tôi thấy những người nghèo trên thế giới có cuộc sống chứa đựng đầy khổ đau, buồn bực sụp đổ và vô vọng.
I squinted against the blinding white when Hassan and I stepped through the wrought-iron gates.
Tôi nheo mắt trước màu trắng loá mắt khi Hassan và tôi bước qua chiếc cổng sắt.
In a chronological manner, Nowytski's film unfolds during the years of Soviet–Nazi collaboration recounting the losses and suffering of the Ukrainian people; the documentary shifts to the destruction wrought by Joseph Stalin's scorched earth policy as the Soviet Union military retreated, and shows the ruins left behind by the German and then the Soviet offensives.
Theo thứ tự thời gian, cuốn phim tiết lộ về những năm trong sự hợp tác giữa Liên Xô-Quốc xã, kể lại chi tiết những sự mất mát và chịu đựng của người dân Ukraina; cuốn phim tài liệu sau đó chuyển sang nói về sự phá hủy gây ra bởi "chính sách vườn không nhà trống" của Joseph Stalin khi quân đội Liên Xô rút đi, và cho thấy những tàn tích để lại bởi những cuộc tấn công của quân lính Đức và sau đó của lính Liên Xô.
37 But behold, since I wrote, I have inquired of the Lord, and he hath made it manifest unto me that there must needs be a change wrought upon their bodies, or else it needs be that they must taste of death;
37 Nhưng này, lúc tôi viết về những chuyện đó, tôi có cầu vấn Chúa, và Ngài có biểu lộ cho tôi biết rằng, phải có sự thay đổi về thể xác của họ, bằng không thì họ phải nếm sự chết;
Roller-mounted "saddles" at the top of each tower allow movement of the three independent wrought iron chains on each side when loads pass over the bridge.
"Yên ngựa" ở trên cùng của mỗi tháp cho phép di chuyển của ba dây chuyền sắt độc lập ở mỗi bên khi tải vượt qua cây cầu.
Unworthy as she is, that we have wrought So worthy a gentleman to be her bridegroom?
Không xứng đáng như cô ấy, mà chúng tôi đã rèn Vì vậy, xứng đáng với một người đàn ông để được chàng rể của mình?
A catastrophe was wrought upon the Amerindians by contact with Europeans.
Một thảm họa đã xảy ra trên người Mỹ bản địa bởi tiếp xúc với người châu Âu.
Woo-jae is wrought with guilt over the matter as he felt responsible, but Sam-jae absolves him, telling him it is nobody's fault.
Woo-jae mặc cảm tội lỗi, cảm thấy có trách nhiệm, nhưng Sam-jae nói đây là lỗi của ai hết.
4 For should the mighty amiracles be wrought among other nations they would repent, and know that he be their God.
4 Vì nếu anhững phép lạ phi thường này mà xảy đến cho các dân tộc khác, thì họ sẽ hối cải và nhận biết Ngài là Thượng Đế của họ.
And the crocks of the earth must rend; and because of the dgroanings of the earth, many of the kings of the isles of the sea shall be wrought upon by the Spirit of God, to exclaim: The God of nature suffers.
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.
For example, after hearing of the devastation wrought by a hurricane in one part of the United States, four-year-old Allison contributed $2.
Thí dụ, sau khi nghe nói về sự tàn phá do một trận bão lốc ở một vùng nọ của nước Mỹ, một em gái bốn tuổi là Allison đóng góp 2 đô la.
38 Therefore, that they might not taste of death there was a achange wrought upon their bodies, that they might not bsuffer pain nor sorrow save it were for the sins of the world.
38 Vậy nên, để cho họ khỏi nếm sự chết, xác thân của họ phải trải qua một asự thay đổi, để cho họ không còn chịu sự đau đớn hay sầu muộn nữa, ngoại trừ sự sầu muộn vì tội lỗi của thế gian.
9 For behold, athis is bwritten for the intent that ye may cbelieve that; and if dye believe that ye will believe this also; and if ye believe this ye will know concerning your fathers, and also the marvelous works which were wrought by the power of God among them.
9 Vì này, abiên sử này được ghi chép với mục đích làm cho các người có thể btin vào biên sử kia; và một khi các người đã tin biên sử kia thì các người cũng sẽ tin biên sử này; và nếu các người tin biên sử này thì các người sẽ biết rõ về tổ phụ các người, và biết luôn cả những công việc kỳ diệu do quyền năng của Thượng Đế đã thực hiện giữa họ.
The bridge deck is suspended by 162 vertical wrought-iron rods in 81 matching pairs.
Các boong cầu được treo bằng 162 thanh sắt thẳng đứng bằng 81 cặp kết hợp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.