wry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wry trong Tiếng Anh.

Từ wry trong Tiếng Anh có các nghĩa là gượng, trẹo, méo mó, nhăn nhó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wry

gượng

adjective

The next one got kind of a wry smile on his face and said,
Và người còn lại nở nụ cười gượng gạo và nói,

trẹo

adjective

méo mó

adjective

nhăn nhó

adjective

Xem thêm ví dụ

The track "Most of the Time", a lost love composition, was later prominently featured in the film High Fidelity, while "What Was It You Wanted?" has been interpreted both as a catechism and a wry comment on the expectations of critics and fans.
Ca khúc "Most of the Time", một sáng tác về tình yêu lỡ dở, sau này được đưa vào trong bộ phim High Fidelity, trong khi "What Was It You Wanted?" ghi nhận nhiều giáo lý và cả những thái độ gượng gạo qua đánh giá từ những chuyên gia cũng như người hâm mộ.
For example, many people today view alcohol abuse with wry amusement.
Ví dụ, ngày nay nhiều người xem việc lạm dụng rượu với vẻ giễu cợt thích thú.
Rucell's wry smile under his handlebar mustache.
tôi thấy thầy giáo dạy môn hình học của tôi ở trường trung học.thầy Rucell cười gượng gạo dưới cái bộ râu rậm rậm
Rare is an exchange: a smile of brief, wry recognition.
Nó hiếm khi là một cuộc trao đổi: một nụ cười ngắn ngủi, sự công nhận châm biếm.
The next one got kind of a wry smile on his face and said, "Well while you were, you know, doing your research," -- notice the condescending tone -- "While you were off doing your research, I was off doing more surgeries than anyone else in the department of surgery at this institution."
Và người còn lại nở nụ cười gượng gạo và nói, "Vâng, trong khi anh, anh biết đấy, đang làm nghiên cứu," -- chú ý giọng điệu hạ cố -- "Trong khi anh nghĩ việc để làm nghiên cứu, tôi đã thực hiện được nhiều ca phẫu thuật hơn bất kỳ ai trong khoa phẫu thuật ở cái viện này."
And the third one got the same wry smile and said, "Well, while you were off doing your research, and you were off doing your monkey meatball surgery, that eventually we'll train monkeys to do, or cells or robots, or maybe not even need to do it at all, I was off running the future of the residency program, which is really the future of medicine."
Và người thứ ba cũng cười nhăn mặt và nói, "Vâng, trong lúc anh làm nghiên cứu, và anh thực hiện phẫu thuật trên con khỉ của anh. thậm chí chúng ta sẽ đào tạo các con khỉ để làm việc đó, hay các tế bào hay robot, hay thậm chí không cần phải phẫu thuật, thì tôi đang chạy chương trình lưu trú cho tương lai, đó mới thực sự là tương lai của y học."
I remember his wry, gentle smile, a hint of mischief there, even though his face was gaunt and haggard.
Tôi nhớ nụ cười khẽ nhếch, bộc lộ một chút tinh quái ngay cả khi khuôn mặt anh hốc hác và phờ phạc.
With a wry smile, he replied: “I’m now second counselor in my ward bishopric.
Với một nụ cười gượng, anh trả lời: “Tôi hiện là đệ nhị cố vấn trong giám trợ đoàn của tiểu giáo khu tôi.
And the third one got the same wry smile and said,
Và người thứ ba cũng cười nhăn mặt và nói,
The next one got kind of a wry smile on his face and said,
Và người còn lại nở nụ cười gượng gạo và nói,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.