x ray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ x ray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ x ray trong Tiếng Anh.

Từ x ray trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia X, tia x. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ x ray

tia X

tia x

Xem thêm ví dụ

Hooligan x-ray, Hooligan x-ray!
Hooligan x-ray, Hooligan x-ray!
It sheds an X-ray.
Nó tỏa ra tia X.
X-rays show at least 12 fractures that never properly healed.
Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại.
However, for gamma ray and X-ray dose measurements a unit such as the sievert is normally used.
Tuy nhiên đối với tia gamma và đo liều tia X thì thường sử dụng đơn vị như sievert.
And I know what they're going to look like in X-ray and I'm not far off.
Tôi biết chúng sẽ trông như thế nào trong X-quang, và tôi thường đúng.
The mirrors of the Chandra X-ray Observatory are coated with a layer of iridium 60 nm thick.
Các gương của đài thiên văn tia X Chandra được phủ bởi một lới iridi dày 60 nm.
Hulubei insisted that his X-ray apparatus and methods were too accurate to make such a mistake.
Tuy nhiên, Hulubei nhấn mạnh rằng thiết bị tia X của ông và các phương pháp là rất chính xác, không thể tạo ra sai sót như vậy.
That's called a babygram, a full X-ray of a child's body, a little infant's body.
Nó được gọi là babygram, một bản chụp X-quang cho cả cơ thể của bé sơ sinh.
X-rays showed his bones have been fractured repeatedly over the last few years.
Tia X cho thấy xương cậu ta đã bị nứt liên tục trong vòng mấy năm trở lại đây.
No, it's the X-ray equipment.
Không, đó là hệ thống tia X.
If it's something they can see on the x-ray maybe they can fix it.
Nếu họ xác định được gì đó trên phim x-quang... họ có thể chữa trị.
Should throw off your X-ray diffraction and some other higher-end methods.
không thể quét bằng tia X và vài phương pháp cao cấp khác.
He said, "Dave, I pulled up the X-ray image on the screen on the computer at home."
Ông nói, "Dave, tôi đã gửi ảnh chụp X-quang lên màn hình máy tính ở nhà."
We'll get a chest x-ray to check.
Chúng ta sẽ chụp X-quang ngực để kiểm tra.
Nexplanon can be located using traditional X-ray or CT-scan because of the inclusion of barium sulphate.
Nexplanon có thể được định vị bằng X-quang truyền thống hay CT-scan vì sự bao gồm của bari sulfat.
Chest X-rays can also help determine the extent of the lung damage .
Chụp hình X-quang ngực cũng có thể giúp xác định mức độ tổn thương phổi .
A computed tomography ( or CT scan - a type of X-ray ) can confirm this suspicion .
Phương pháp chụp cắt lớp ( chụp CT-một loại tia X ) có thể giúp xác nhận điều nghi ngờ này .
And x-ray crystallography is now a subject in, you know, chemistry departments.
Ngày nay ngành nghiên cứu tinh thể học bằng tia X là một môn trong ngành Hóa học.
So the best place for x- ray crystallography was at the Cavendish Laboratory at Cambridge.
Nơi tốt nhất cho nghiên cứu tinh thể bằng tia X là phòng thí nghiệm Cavendish ở Cambridge.
I had my fingers crossed for x-ray vision.
Tôi đã ước mình có một đôi mắt nhìn xuyên thấu.
Give me X-ray.
Cho ta hình ảnh X-ray nào.
A chest X-ray can confirm this diagnosis .
Có thể chụp X-quang ngực để xác nhận chắc chắn chẩn đoán này .
Diagnosis is suspected based on symptoms and examination with confirmation by X-rays or CT scan.
Chẩn đoán các nghi ngờ dựa trên các triệu chứng và khám với xác nhận bằng chụp X quang hoặc chụp CT.
The antique X-ray machine had broken down, so no helpful X-rays could be taken.
Cái máy chụp X quang cũ kỹ đã hư cho nên không thể chiếu X quang được.
Blood tests and X-rays can help diagnose the underlying condition .
Các xét nghiệm máu và chụp X-quang có thể giúp chẩn đoán bệnh tiềm ẩn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ x ray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.