xenophobic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ xenophobic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ xenophobic trong Tiếng Anh.

Từ xenophobic trong Tiếng Anh có nghĩa là bài ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ xenophobic

bài ngoại

adjective

Xem thêm ví dụ

Thai Chinese, who now make up 14 percent of Thailand's population, also have had to bear xenophobic sentiments.
Người Thái Lan gốc Tàu, hiện chiếm 14% dân số Thái Lan, cũng phải chịu những cảm xúc kỳ thị.
"District 9 labelled xenophobic by Nigerians".
Nhiều blogger Nigeria lập trên mạng xã hội Facebook với cái tên District 9 xúc phạm người Nigeria."
If Carl Lundström is xenophobic then so am I.
Nếu Carl Lundström là 1 kẻ bài ngoại thì tôi cũng thế.
A scion of one of the influential Old Families of Confederacy with a long career in the military, Duke is a methodical and experienced tactician but also as an egotistical and xenophobic man.
Xuất thân từ một trong những gia đình có ảnh hưởng của Confederacy với một sự nghiệp lâu dài trong quân đội , Duke là một nhà chiến thuật có kinh nghiệm và phương pháp nhưng cũng là một người ích kỷ và bài ngoại .
The coalition was made up of pro-market and pro-western liberals, radical nationalists with xenophobic rhetoric, and former representatives of the Shevardnadze administration who were disempowered during the Rose Revolution of 2003.
Liên minh này bao gồm những người tự do ủng hộ thị trường và thân phương Tây cũng như những người theo chủ nghĩa dân tộc cực đoan lối nói bài ngoại, và đại diện của chính quyền Shevardnadze đã bị mất quyền trong Cách mạng hoa hồng năm 2003.
Two factions were formed in the Qing imperial court – one comprised a number of "moderate" pro-foreign politicians, including Yikuang, while another xenophobic faction was headed by Zaiyi.
Hai phe phái được hình thành trong triều đì Nhà Thanh - một trong số đó bao gồm một số chính trị gia nước ngoài "trung bình", kể cả Dịch Khuông, trong khi một phe ngoại giao khác do Zaiyi đứng đầu.
In 2008, a widely documented spate of xenophobic attacks occurred in Johannesburg.
Năm 2008, một loạt các vụ tấn công bài ngoại xảy ra cũng tại Johannesburg.
We are weird xenophobic beings.
Chúng là một động vật kỳ lạ.
Again with the example of the far right: that we find, ironically, xenophobic nationalists are utilizing the benefits of globalization.
Một lần nữa với ví dụ cánh hữu: chúng tôi thấy rằng, mỉa mai thay, các nhà dân tộc bài ngoại đang tối đa hóa các lợi ích của toàn cầu hóa.
The Burmese Way to Socialism has largely been described by scholars as being xenophobic, superstitious and an "abject failure" and as turning one of the most prosperous countries in Asia into one of the world's poorest.
Trong thời gian này, hầu hết các học giả mô tả là bài ngoại, mê tín, và "thất bại" khi biến một trong những nước thịnh vượng ở châu Á thành một trong những nước nghèo của thế giới.
9 Simply put, we must not allow any xenophobic tendencies to make us feel that we are somehow more deserving of the privilege of knowing the truth than are those who came from a strange or so-called pagan land; nor should we feel as though these newcomers are infringing on the use of the Kingdom Hall or other properties.
9 Nói một cách giản dị, chúng ta không nên để bất cứ khuynh hướng bài ngoại nào khiến chúng ta cảm thấy vì một lý do nào đó mình đáng được đặc ân biết lẽ thật hơn là những người đến từ một xứ xa lạ hay xứ gọi là theo tà giáo; chúng ta cũng không nên cảm thấy như là những người mới này đang choán chỗ của chúng ta ở Phòng Nước Trời hay những phòng ốc khác.
So the concerns, the xenophobic concerns of today, of migration, will be turned on their head, as we search for people to help us sort out our pensions and our economies in the future.
Những sự quan tâm, những sự bài trừ người nước ngoài ngày nay, đến vấn đề di cư, sẽ nảy ra trong đầu họ, bởi vì chúng ta tìm kiếm những người giúp chúng ta lựa chọn những khoản trợ cấp và những nền kinh tế của mình trong tương lai.
As Cold War II Looms, Washington Courts Nationalist, Rightwing, Catholic, Xenophobic Poland, Huffington Post, 15 October 2015.
Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015. ^ As Cold War II Looms, Washington Courts Nationalist, Rightwing, Catholic, Xenophobic Poland, Huffington Post, ngày 15 tháng 10 năm 2015. ^ Simon Tisdall (ngày 19 tháng 11 năm 2014).
Phetracha then proclaimed himself the new king of Siam and began a xenophobic regime which expelled almost all foreigners from the kingdom.
Phetracha sau đó tự tuyên bố mình là vị vua mới của Xiêm La và bắt đầu một chế độ ngoại giao trục xuất gần như mọi người nước ngoài khỏi vương quốc.
Siamese courtiers also resented Phaulkon's influence and he quickly became the focus of xenophobic sentiments at court, with the future King Phetracha at their head.
Các triều đình Xiêm cũng phẫn nộ về ảnh hưởng của Phaulkon và ông nhanh chóng trở thành tâm điểm của tình cảm ngoại đạo tại tòa án, với vị vua tương lai Phetracha ở đầu họ.
Despite a long history of ethnic mixing, ethnic tensions have been growing in recent years, with politicians using a xenophobic discourse and fanning the flame of nationalism.
Mặc dù có một lịch sử lâu dài của quá trình hỗn huyết dân tộc, song trong những năm gần đây đã gia tăng các căng thẳng sắc tộc, các chính trị gia có các phát biểu mang tính bài ngoại và thổi bùng ngọn lửa dân tộc chủ nghĩa.
Scholars have suggested that outrage following the mass murder/suicides perpetuated by the Solar Temple as well as the more latent xenophobic and anti-American attitudes have contributed significantly to European anti-cult positions.
Các nhà nghiên cứu đã gợi ý rằng sự phẫn nộ sau vụ giết người hàng loạt và tàn sát bởi Solar Temple cũng như những thái độ bài ngoại và thái độ chống đối văn hóa Mỹ khác đã góp phần đáng kể vào phong trào bài trừ cuồng giáo ở châu Âu.
An early example of xenophobic sentiment in Western culture is the Ancient Greek denigration of foreigners as "barbarians", the belief that the Greek people and culture were superior to all others, and the subsequent conclusion that barbarians were naturally meant to be enslaved.
Một ví dụ điển hình của nền văn hóa phương Tây là sự ngược đãi của người Hy Lạp cổ đại với những người nước ngoài mà họ cho là "kẻ man rợ", niềm tin rằng nền văn hóa Hy Lạp cao hơn các nền văn hóa khác, và những "kẻ man rợ" bị bắt làm nô lệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ xenophobic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.