yearning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yearning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yearning trong Tiếng Anh.

Từ yearning trong Tiếng Anh có các nghĩa là khát khao, nóng lòng muốn làm, sự mong mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yearning

khát khao

noun

It's the achingly sentimental yearning for times that never happened.
Đó là sự khát khao xúc cảm đau đáu về khoảng thời gian chưa từng diễn ra.

nóng lòng muốn làm

noun

sự mong mỏi

noun

Xem thêm ví dụ

18 Similarly, in modern times, Jehovah’s Witnesses scour the earth in search of those who yearn to know and serve God.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
The heart yearning for the future is unattainable.
Tâm luôn mong đợi tương lai cũng không thể đạt được đâu.
The noblest yearning of the human heart is for a marriage that can endure beyond death.
Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết.
If you yearn to live forever in an earthly paradise, you must demonstrate heartfelt support for true worship, as Jehonadab did.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
Because we too often talk about them as these strong, huge masses of people yearning to be free, when in fact, it's quite an amazing story.
Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời.
What happy relief that will bring to humans yearning for peaceful, righteous rule! —Psalm 37:9-11; 83:17, 18.
Thật là một sự nhẹ nhõm cho những người mong mỏi có được sự cai trị an lành và công bình! (Thi-thiên 37:9-11; 83:17, 18).
Perhaps our life in a loving premortal world set up our yearning for true, lasting love here on earth.
Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này.
Do you yearn for inner peace?
Bạn có khao khát được bình an nội tâm không?
As you read the description of love in the preceding paragraph, did your heart yearn to have someone show you that type of love?
Khi đọc lời miêu tả về tình yêu thương ở đoạn trên, bạn có mong muốn được một người nào đó thể hiện tình yêu thương như thế với bạn không?
5 Our territory still contains those yearning to learn what the Bible really teaches.
5 Trong khu vực của chúng ta, vẫn có nhiều người muốn biết Kinh Thánh thật sự dạy gì.
The knowledge which we seek, the answers for which we yearn, and the strength which we desire today to meet the challenges of a complex and changing world can be ours when we willingly obey the Lord’s commandments.
Sự hiểu biết mà chúng ta tìm kiếm, các câu trả lời mà chúng ta mong muốn, và sức mạnh mà chúng ta ao ước ngày nay để đối phó với những thử thách của một thế giới phức tạp và luôn thay đổi, có thể thuộc vào chúng ta khi chúng ta sẵn lòng tuân theo các lệnh truyền của Chúa.
After accepting the gospel, young Brother Wilson yearned for the opportunity of being a missionary, even though he was older than most young men when they begin their missionary service.
Sau khi chấp nhận phúc âm, thanh niên Wilson mong muốn được cơ hội làm người truyền giáo, mặc dù anh lớn tuổi hơn đa số thanh niên lúc bấy giờ khi họ bắt đầu công việc truyền giáo.
I would add: We must not allow our yearnings to exceed our earnings.
Tôi xin thêm vào: Chúng ta đừng để cho lòng ham muốn của chúng ta vượt quá số tiền mình kiếm được.
As beautiful as this hope is, you might nevertheless yearn for a measure of peace right now.
Dù hy vọng này thật tuyệt vời, nhưng có lẽ bạn mong muốn có bình an ở một mức độ nào đó ngay bây giờ.
I had never even let myself yearn for Buckley, afraid he might see my image in a mirror or a bottle cap.
Tôi chưa từng cho phép mình thương nhớ Buckley, sợ rằng nó có thể thấy bóng hình tôi hiện ra trong gương hay nắp chai.
That letter from God that he had just been reading had begun to satisfy that yearning.
Lá thư ấy của Ông Trời mà anh vừa đọc đã bắt đầu đáp ứng nguyện vọng của anh.
(Song of Solomon 2:12) A psalmist mentioned the swallow when he was writing about his yearning to serve in God’s temple.
Một người viết Thi-thiên đề cập đến chim én khi bày tỏ ước muốn được phụng sự trong đền của Đức Chúa Trời.
22 Draw Close to God —“You Will Have a Yearning
22 Hãy đến gần Đức Chúa Trời —Ngài “mong chờ
It's the part of you that yearns, really, for God.
Đó là phần của chúng ta khát khao Chúa trời
Although we enjoyed pleasant temperatures and exotic fruits and vegetables, our true joy was that humble people who yearned for Bible truth were learning about God’s Kingdom.
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
Still, realizing that God’s “will is that all sorts of men should be saved and come to an accurate knowledge of truth,” local Jehovah’s Witnesses yearned to have Bible publications in their own language.
Vì biết Đức Chúa Trời “muốn cho mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật”, nên Nhân Chứng Giê-hô-va địa phương mong có được những ấn phẩm về Kinh Thánh trong ngôn ngữ của họ.
The heart yearning for the past is unattainable.
Tâm luôn nghĩ về quá khứ thì không thể đạt được đâu.
As I continued studying the Bible with the Witnesses, I grew in the accurate knowledge that I was yearning for.
Khi tiếp tục thảo luận Kinh Thánh với các Nhân Chứng, tôi càng có thêm sự hiểu biết chính xác mà mình khao khát bấy lâu.
Sarah discovered that her unrestrained lifestyle did not bring her the freedom and satisfaction for which she yearned.
Sarah nhận ra lối sống buông thả không đem lại tự do và thỏa lòng như cô mong muốn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yearning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.