appetite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appetite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appetite trong Tiếng Anh.

Từ appetite trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngon miệng, sự ngon miệng, khẩu vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appetite

ngon miệng

noun (desire of or relish for food)

The classic symptoms of appendicitis are abdominal pain and loss of appetite .
Các triệu chứng viêm ruột thừa cổ điển là đau bụng và ăn không ngon miệng .

sự ngon miệng

noun

Perhaps my appetite to imagine and to dream.
Có lẽ là sự ngon miệng tôi tới. hình dung và để mơ

khẩu vị

noun

His fever went down, his appetite came back.
Cơn sốt hạ xuống, khẩu vị trở lại.

Xem thêm ví dụ

If so, our priorities have been turned upside down by the spiritual apathy and undisciplined appetites so common in our day.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Ask yourself: ‘What kind of sexual appetite must I deaden?
Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn?
He sure has a hearty appetite.
Đúng là ổng ăn mạnh thiệt.
But I have no appetite...
Nhưng mình không muốn ăn...
This means that by our choices we would demonstrate to God (and to ourselves) our commitment and capacity to live His celestial law while outside His presence and in a physical body with all its powers, appetites, and passions.
Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó.
Changes in appetite, weight, and sleep patterns are common.
Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn.
(Matthew 4:4) We must develop a wholesome appetite for spiritual food.
(Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng.
My appetite swells.
tôi đang muốn vài thứ.
Patty and I are working up an appetite.
Penny và tôi thấy đói rồi nha
"The only demand that property recognizes," she wrote in Anarchism and Other Essays, "is its own gluttonous appetite for greater wealth, because wealth means power; the power to subdue, to crush, to exploit, the power to enslave, to outrage, to degrade."
"Yêu cầu duy nhất mà tài sản ghi nhận," bà viết, "là sự khao khát thèm thuồng của chính nó đối với sự giàu sang ngày một lớn lên, bởi vì giàu sang có nghĩa là quyền lực; quyền lực để khuất phục, để đè nén, để bóc lột, quyền lực để nô dịch, để xúc phạm, để băng hoại."
(Colossians 3:5, 6) In order to ‘deaden his body members’ with regard to unclean sexual appetite, a person needs to cultivate strong love for Jehovah God.
(Cô-lô-se 3:5, 6) Về vấn đề ham muốn tình dục ô uế, người nào muốn ‘làm chết các chi-thể của mình’ cần vun trồng tình yêu thương mạnh mẽ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
This will surely add to you appetite.
Cái này chắc chắn sẽ làm cho bạn thèm ăn.
4 True Christians strive to ‘deaden their body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness,’ and they work at removing any old garment having a fabric of wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
They arrive as spiritual infants with a serious appetite to learn, and they leave as mature adults, seemingly ready to conquer any and all challenges placed before them.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
This is how the timing of, for example, sleep/wake, body temperature, thirst, and appetite are coordinately controlled by the biological clock.
Đây là cách thời gian, ví dụ, giấc ngủ / thức tỉnh, nhiệt độ cơ thể, khát, và sự thèm ăn được điều khiển đồng bộ bằng đồng hồ sinh học.
Thus, one’s desire or appetite for solid spiritual food is a good indicator of whether one has grown up spiritually or still remains a spiritual babe.
Vì thế lòng ham muốn hoặc thèm khát của một người đối với đồ ăn đặc về thiêng liêng là chứng cớ cho biết người đó đã lớn lên hay vẫn còn ấu trĩ về thiêng liêng.
Other symptoms may include jaundice , nausea , loss of appetite , weight loss , fatigue , weakness , and depression .
Các triệu chứng khác có thể gồm vàng da , buồn nôn , chán ăn , giảm cân , mệt mỏi , ốm yếu , và trầm cảm .
Loss of appetite and general malaise may also occur .
Bé cũng có thể cảm thấy biếng ăn và khó chịu .
And we have an insatiable appetite.
Và không giờ chúng ta thỏa mãn được ham muốn ăn uống.
On occasion our generosity in support of good causes wanes as our appetite to acquire more than we need prevails.
Thỉnh thoảng lòng rộng lượng của chúng ta trong việc ủng hộ các chính nghĩa tốt bị suy giảm vì chúng ta ham muốn có được nhiều hơn nhu cầu của mình.
Domery then enlisted with the French Revolutionary Army, and shocked his new comrades with his unusual eating habits and voracious appetite.
Domery sau đó gia nhập với Quân đội Cách mạng Pháp, và gây sốc với các đồng đội mới của mình với những thói quen ăn uống không bình thường của ông.
The American artist William Van Horn also introduced a new character: Rumpus McFowl, an old and rather corpulent Duck with a giant appetite and laziness, who is first said to be a cousin of Scrooge.
Họa sĩ Mỹ William van Horn cũng đã giới thiệu một nhân vật mới: Rumpus McFowl, một con vịt già và béo, thường ăn nhiều và ít làm việc, được nhắc đến lần đầu tiên như là một người anh em họ của Scrooge.
They are more resilient and able to deny themselves of all ungodliness.35 Moreover, uncontrolled appetite,36 addiction to pornography or harmful drugs,37 unbridled passion,38 carnal desire,39 and unrighteous pride40 are diminished with complete conversion to the Lord and a determination to serve Him and to emulate His example.41 Virtue garnishes their thoughts, and self-confidence grows.42 Tithing is seen as a joyful and protective blessing, not as a duty or a sacrifice.43 Truth becomes more attractive, and things praiseworthy become more engaging.44
Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44
11 To avoid sexual immorality, we might do well to ask ourselves, ‘Do I allow my eyes to arouse in me an appetite for immoral material readily found in books, on television, or on the Internet?’
11 Để tránh hành vi vô luân, chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có để cho mắt mình tập trung vào những điều khơi dậy lòng ham muốn xem tài liệu khiêu dâm trên sách báo, truyền hình hay Internet không?”.
Is your appetite now whetted for Thai cuisine?
Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appetite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.