you know trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ you know trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ you know trong Tiếng Anh.

Từ you know trong Tiếng Anh có các nghĩa là địt mẹ, đủ má, ờ, ừm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ you know

địt mẹ

interjection (expression signifying a pause or hesitation)

đủ má

interjection (expression signifying a pause or hesitation)

interjection (expression signifying a pause or hesitation)

Do you know where your father is now?
Cậu có biết bố cậu giờ đang đâu không?

ừm

interjection (expression signifying a pause or hesitation)

They're just for in case, you know, the day comes.
Chỉ đề phòng hờ, ừm, con tới ngày.

Xem thêm ví dụ

You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Do you know where we might find him?
Ôngbiết tìm ông ta ở đâu ko?
You know what, I knew why they invited me over.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
You know, I only been here once myself.
Ông biết, chính tôi chỉ ở đây có một lẩn.
Oh, what would you know of childbirth?
Anh biết sinh con là gì không mà nói?
You know what you're supposed to do!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
Told my wife, you know what happened to her?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
You know, whatever.
Anh biết đó, sao cũng được.
You know, it's a shame,'cause I love that guy like a brother.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
You know, the one where the son went crazy and hit him with an axe?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
You know, my dad told me, " Don't move to Northridge. "
Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. "
How do you know that?
Sao con biết điều đó?
You know I can't run away.
Ông biết là tôi không thể chạy được mà.
I guess, you know, the way we left things, I-
Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau...
There's a million reasons not to come back, if you know what I'm sayin'.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
You know how to bluff.
Anh biết tháu cáy mà.
I'm moving, you know.
Tôi đang tiến bộ lên.
Actually, do you know who is going to Korea with Sara?
Thật sự anh không biết ai đi cùng Sara bên Hàn sao?
You know better than anyone, if... if everything around you crumbles, then you're the cause.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
You know, that woman who's been totally redesigning our website?
gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Hey, do you know how to kiss?
Nè, biết cách hôn không?
Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet?
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
Do you know what this will do to people when they find out the truth?
Ôngbiết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không?
Come on, fellows, you know the deal.
Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà.
SOOKIE : " How do you know what Matt would have done ? "
SOOKIE : " Sao anh biết những gì Matt lẽ ra có thể làm gì ? "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ you know trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.