zanna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zanna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanna trong Tiếng Ý.

Từ zanna trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngà, răng nanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zanna

ngà

noun

L'elefante andò in decomposizione e loro presero solo le zanne.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

răng nanh

noun

E'colpa mia se quando sono eccitata mi spuntano le zanne?
Giờ việc răng nanh của tôi xuất hiện khi tôi hạnh phúc là lỗi của tôi sao?

Xem thêm ví dụ

Una volta che hai la zanna, Rose, non andrai mai...
cô sẽ không bao giờ...
Dove stai andando, Zanna Gialla?
Mày đi đâu thế, thằng to mồm?
Okay, allora secondo le regole degli Zanna... la bambina è l'unica testimone, giusto?
Được rồi, vậy theo quy tắc Zanna, đứa trẻ là nhân chứng duy nhất, phải không?
Sono andata a studiare in Romania... così ho scoperto... che è uno Zanna.
Tôi du học ở Rumani, và phát hiện ra rằng, hắn ta là Zanna.
Un altro prese la zanna e disse che l’elefante era come una lancia.
Người khác rờ vào cái ngà voi và miêu tả con voi như một cây giáo.
Il Belize, Zanna Gialla.
Belize, Old Yeller.
Uno Zanna non lo farebbe mai.
Một Zanna không bao giờ làm việc này.
Sì, ma gli Zanna sono buoni.
Đúng, và Zanna rất tốt.
Di'a Zia Emma di lasciare fuori Zanna Gialla.
Bảo bọn khốn kiếp đó để cho lão già này đi.
E da queste due foto, adesso potete vedere che relazione vi sia tra i vostri denti e la zanna di un mammut dell'era glaciale.
Giữa hai bức hình này, bạn có thể thấy răng của mình liên quan như thế nào đến cái răng ngà của voi ma mút thời kỷ nguyên băng hà
Vampirella dalla zanna perfetta
♪ Nàng ma ca rồng với chiếc nanh sắc nhọn
Insomma, tutti adoravano quel bastardino, ma... un giorno torno'a casa e aveva i sintomi della rabbia, cosi'Timmy, per il bene... di Zanna Gialla, dovette...
Ai cũng yêu con chó đó, nhưng đến một ngày nó mắc bệnh dại, và thế là nhóc Timmy, vì muốn tốt cho Old Yeller, buộc lòng phải...
Un altro prese la zanna e disse che l’elefante era come una lancia.
Người khác sờ vào ngà voi và mô tả con voi giống như một cái cây giáo.
Sai se è lontano il monte Zanna di Lupo?
Ông biết núi Clawtooth còn xa nhiêu không?
Con una zanna del Basilisco.
Bằng nanh của con rắn thần.
In questo senso può essere considerata la più antica carta stellare una zanna di mammuth intagliata, scoperta in Germania nel 1979.
Bản đồ sao cổ nhất được biết có lẽ là một bản đồ sao được khắc trên một chiếc ngà voi mammoth được phát hiện ở Đức vào năm 1979.
Mi chiesi: " Quell'elefante ha bisogno del proprio muso più di quanto un tizio in Asia abbia bisogno di una sua zanna sulla propria scrivania? "
Tôi tự hỏi " Con voi đó cần khuôn mặt hơn hay mấy gã ở Châu Á cần ngà voi trang trí trên bàn hơn? "
Secondo, siamo Zanna.
Thứ hai, chúng tôi là Zanna.
Mangia la mia polvere, zanna grigia!
. Hít khói đi nhé!
Sully, gli Zanna si possono vedere fra loro?
Sully này, Zanna có thể thấy được đồng loại sao?
Vedi, io sgozzo Zanna Gialla, la'fuori, e forse, e dico forse... voi ve la cavate.
Tôi diệt được con thú ngoài kia và có thể- - chỉ có thể thôi- - các ngươi có thể đi
Nel cammino verso il monte Zanna di Lupo quella creatura ti terrà al sicuro.
Trên đường tới núi Clawtooth sinh vật này sẽ giúp cậu giữ an toàn.
Afferrò la zanna che gli spargeva il veleno nel corpo e se la strappò dal braccio.
Nó nắm chiếc răng nanh rắn đang truyền chất độc vào thân thể mình, rút mạnh ra khỏi cánh tay.
Ma la foto più grande della zanna è anche grossolana in confronto a quella del dente da latte.
Nhưng cái răng ngà lớn hơn đó cũng thô ráp so với cái răng sữa.
Come la citazione detto, signor Zanna, ho parlato con Xander Feng.
Như đã đề cập trong trát tòa, ông Tusk, tôi đã nói chuyện với Xander Feng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.