zanzariera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zanzariera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanzariera trong Tiếng Ý.
Từ zanzariera trong Tiếng Ý có nghĩa là màn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zanzariera
mànnoun Fa ridere come una zanzariera su una corazzata. Nó khôi hài như của màn hình trên tàu chiến vậy. |
Xem thêm ví dụ
A lungo termine, la gente che ha ricevuto le zanzariere gratis, un anno dopo, ha ricevuto l'offerta per l'acquisto di una nuova zanzariera per 2 dollari. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
E però solo un quarto dei bambini a rischio dorme sotto una zanzariera. Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn. |
Qui faccio io, tu vai nella zanzariera. Em nên vào màn đi. |
Perciò la gente con i suoi buoni poteva ritirare le zanzariere dalle farmacie locali. Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương. |
Portavamo con noi una cassa di legno contenente un fornello a cherosene, una padella, qualche piatto, una bacinella, lenzuola, una zanzariera, vestiti, giornali vecchi e altri oggetti. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Quindi la gente non si abitua agli aiuti; si abitua alle zanzariere. Như vậy, ng dân ko quen với việc được nhận miễn phí, họ quen với việc sử dụng màn. |
Si potrebbero prendere i soldi spesi in queste cose non necessarie e darli a questa organizzazione, la Fondazione "Against Malaria" (Contro la malaria) che userebbe i soldi donati per comprare zanzariere come questa, che proteggerebbe bambini come lui, e sappiamo per esperienza che se forniamo queste zanzariere, il loro uso riduce il numero di queste giovani vittime di malaria, una di quelle tante malattie prevenibili che uccidono alcuni di quei 19.000 bambini ogni giorno. Bạn có thể dùng tiền mà bạn tiêu vào những thứ không cần thiết này và gửi nó đến tổ chức Quỹ Phòng Chống Bệnh Sốt Rét, nơi sẽ dùng tiền của bạn để mua những chiếc màn như thế này để bảo vệ cho bọn trẻ, và chúng ta biết chắc rằng bằng cách dùng những chiếc màn họ sẽ giảm được số lượng trẻ em chết vì bệnh sốt rét, chỉ một vài trong số nhiều căn bệnh có thể phòng chữa được cho một vài trong số 19,000 đứa trẻ sẽ chết mỗi ngày kia |
Le zanzariere impregnate di insetticida costano meno delle medicine e del ricovero in ospedale Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí |
Per 10 dollari, potete produrre e distribuire una zanzariera da letto trattata con insetticida, e potete insegnare a qualcuno come usarle. Với 10$, bạn có thể sản xuất và đưa đến ng dân 1 chiếc màn đã đc tẩm thuốc chống côn trùng, và bạn có thể dạy mọi ng cách dùng loại màn đó. |
E' pronto a portargli le zanzariere, e tante altre cose. họ sẵn sàng cung cấp đến các em những lưới ngủ và những thứ khác |
Oltreoceano, non è una questione di portare le persone dai 75/ 80 anni ai 100; si tratta piuttosto di portarle dai 5 ai 35, tramite l'accesso all ́acqua potabile, zanzariere anti- malaria e molto altro. Ở nước ngoài, nó không quan trọng việc nâng tuổi thọ từ 75 - 85 lên 100 mà là nâng tuổi thọ thêm 5 tới 35 năm bằng cách sử dụng nước sạch, diệt sốt rét, những việc kiểu vậy. |
Poter comprare delle zanzariere. Họ có tiền mua mùng chống muỗi. |
“Mio figlio dovette fare un buco nella zanzariera così che riuscimmo a passarci in mezzo a nuoto e a raggiungere la superficie dell’acqua all’esterno. Con trai tôi phải cắt tấm cửa lưới để chúng tôi có thể chui ra ngoài và bơi lên mặt nước. |
Poi sono arrivate le zanzariere. Gần đây, chúng ta có mùng chống muỗi. |
Ci si può proteggere anche dormendo sotto una zanzariera a tenda ricoperta di repellente. Việc ngủ trong màn đặc biệt chống muỗi cũng có thể bảo vệ bạn. |
E le persone devono farlo anche se la zanzariera blocca la brezza notturna, anche se devono alzarsi nel cuore della notte per avere un po' di refrigerio, anche se devono spostare tutti i mobili per montare la zanzariera, anche se magari vivono in una capanna circolare dove è difficlle montare una zanzariera quadrata. Và họ phải làm thế thậm chí khi màn cản gió mát, thậm chí họ phải thức dậy vào lúc nửa đêm và họ có thể an tâm, thậm chí, họ phải di chuyển tất cả mọi đồ đạc để mắc màn, hay ngay cả khi họ sống trong một túp lều, và việc treo màn rất khó khăn. |
Attraverso la zanzariera, le bambine ci dissero che il papà e la mamma dormivano. Hai đứa bé gái nói qua cánh cửa lưới rằng cha mẹ của chúng đang ngủ. |
Una fabbrica che produce 20 milioni di zanzariere da letto, fondamentale strumento contro le malattie per gli africani in tutto il mondo. Họ sản xuất 20 triệu màn chống muỗi cứu trợ cho người Châu Phi trên thế giới. |
E finirà per non usarle, o quantomeno non le useranno come zanzariere da letto, ma forse come reti da pesca. " Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá. " |
Le zanzariere da letto sono molto economiche. Màn rất rẻ. |
E finirà per non usarle, o quantomeno non le useranno come zanzariere da letto, ma forse come reti da pesca." Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá." |
Le zanzariere date gratis scoraggiano l'acquisto futuro? Liệu những chiếc màn miễn phí có làm giảm việc mua hàng trong tương lai? |
Nelle zone infestate dalla malaria è pericoloso anche dormire senza zanzariera. Ngủ không giăng mùng tại những vùng có bệnh sốt rét cũng nguy hiểm. |
Possiamo mandare l'uomo sulla Luna, possiamo vedere se c'è vita su Marte - perché non possiamo ottenere zanzariere da 5 dollari per 500 milioni di persone? vậy tại sao lại không thể trao số tiền 5 đô la cho 500 triệu người |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanzariera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới zanzariera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.