zanzara trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zanzara trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanzara trong Tiếng Ý.
Từ zanzara trong Tiếng Ý có các nghĩa là muỗi, con muỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zanzara
muỗinoun E quando avete acqua stagnante, avete anche le zanzare. Và khi bạn có nguồn nước tù, bạn có muỗi. |
con muỗinoun Non ha senso uccidere un po' di zanzare qua e là. Chẳng là gì cả nếu chỉ giết vài con muỗi lẻ ở đây đó. |
Xem thêm ví dụ
E' molto importante perchè umidità e precipitazioni ci dicono se abbiamo zone di acqua stagnante dove le zanzare possono riprodursi. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
Ogni anno, nel mondo più di un milione di persone muore di una malattia trasmessa dalle zanzare e questo solo per parlare delle persone. Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người. |
Servendosi dell’ingegneria genetica, sperano di impedire al virus della dengue di moltiplicarsi nella saliva delle zanzare. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
E pensate forse, vero, che con tutta la scienza, con tutti gli avanzamenti della società, con città migliori, civilizzazioni migliori, migliori servizi sanitari, ricchezza, che siamo migliorati nel controllo delle zanzare e quindi nella riduzione delle malattie. Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này. |
Le malattie causate dalle zanzare uccidono milioni di persone ogni anno. Và các bệnh truyền qua muỗi giết chết hàng triệu người mỗi năm . |
Se quel maschio porta un gene che causa la morte della prole, allora la prole non sopravvive, e invece di avere 500 zanzare che se ne vanno in giro, non ce n'è neanche una. Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào. |
Infatti, gli umani odiano così tanto le zanzare che nel mondo vengono spesi miliardi di dollari per fare in modo di tenerle lontane... dalle candele alla citronella, ai repellenti per gli insetti, ai pesanti pesticidi agricoli. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
Il tafano, direte, o magari la vespa, ma per molti la più fastidiosa è di sicuro la zanzara. Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi . |
Così formaggio, cani e una pillola per uccidere le zanzare. Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi. |
Questi sono posti dove le zanzare si riproducono. Đây là những nơi thích hợp cho loài muỗi sinh sản. |
• Alloggiate in luoghi dov’è possibile chiudere le finestre e tener fuori le zanzare • Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi |
In realtà noi uccidiamo solo le zanzare femmina. Nào, hóa ra chúng ta chỉ giết mỗi muỗi cái. |
Vive metà della sua vita all'interno della zanzara a sangue freddo e l'altra metà all'interno del corpo umano a sangue caldo. Nó sống nửa cuộc đời bên trong muỗi (máu lạnh) và nửa cuộc đời còn lại bên trong con người (máu nóng). |
Il virus del Nilo occidentale, trasmesso all’uomo principalmente dalle zanzare, fu isolato per la prima volta nel 1937 in Uganda e poi venne osservato nel Medio Oriente, in Asia, in Oceania e in Europa. Siêu vi West Nile (Tây Sông Ni-lơ) chủ yếu do muỗi truyền qua người, được nhận diện lần đầu tiên vào năm 1937 ở Uganda và sau đó được tìm thấy ở Trung Đông, Châu Á, Châu Đại Dương, và Châu Âu. |
La malaria, certamente, é trasmessa dalle zanzare. Hiện nay, tất nhiên, sốt rét được lan truyền bởi muỗi. |
Quindi se la zanzara è del tipo pericoloso in una casa protetta non avrà possibilità di propagare. Nếu bạn là một biến thể độc hại ở một nơi có nhà chống muỗi, thì bạn là một kẻ thất bại. |
È la stessa zanzara, ed è la stessa malattia. Nó cũng là một loại muỗi và cùng một căn bệnh. |
Dopodiché la zanzara può trasmettere il parassita a un altro essere umano. Rồi con muỗi mang mầm bệnh này có thể truyền ký sinh trùng sang người khác |
Ma naturalmente l'animale più pericoloso è la zanzara. Nhưng tất nhiên loài động vật nguy hiểm nhất là muỗi. |
Ma dobbiamo fare attenzione con la malaria. Si evolve il parassita e si evolve la zanzara. Tuy nhiên, chúng ta vẫn phải cẩn thận vì ký sinh trùng sốt rét và loài muỗi đang tiến hóa. |
Alcuni dei peptidi antimicrobici presenti nella pelle di rana, sono in grado di uccidere il virus HIV, altri agiscono come antidolorifici ed altri ancora fungono da repellenti naturali per zanzare. Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên. |
La zanzara femmina depone le uova nell’acqua. Muỗi cái thường đẻ trứng trong nước. |
Fu quando Ronald Ross, chirurgo dell'esercito britannico, scoprì che erano le zanzare a veicolare la malaria, non l'aria cattiva o i miasmi, come si credeva allora. Vậy nên, bệnh sốt rét là bệnh tương đối dễ chữa. |
Dopo un attacco di dengue, se si è punti da una zanzara vettrice di un altro tipo può insorgere la FED. Nếu sau khi bị nhiễm lần thứ nhất mà họ lại bị muỗi có mang một loại vi-rút khác chích, họ có thể mắc bệnh sốt xuất huyết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanzara trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới zanzara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.