živoucí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ živoucí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ živoucí trong Tiếng Séc.

Từ živoucí trong Tiếng Séc có các nghĩa là sống, đời sống, sự sống, sinh hoạt, sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ živoucí

sống

(live)

đời sống

(life)

sự sống

(life)

sinh hoạt

(life)

sinh

(life)

Xem thêm ví dụ

Jedním z jejích rádců byl filozof a řečník Cassius Longinus, o němž se říkalo, že je ‚živoucí knihovnou a kráčejícím muzeem‘.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Led je tu živoucí přítomností.
Nơi đây, băng cũng như có sự sống vậy.
Jejich skutky jsou živoucím svědectvím jejich silné víry v Pána.
Hành động của họ là một bằng chứng sống về đức tin vững mạnh của họ nơi Ngài.
3 Job řekl to, o čem přemítá každý živoucí muž či žena.
3 Gióp nói về điều mọi người nam nữ đang sống đã suy ngẫm như vậy.
Je to životně nezbytná živoucí síla, jež se projevuje naším pozitivním postojem a touhou ochotně dělat vše, co od nás Bůh a Ježíš Kristus požadují.
Đó là một sinh lực sống động được biểu hiện trong thái độ tích cực của chúng ta và ước muốn sẵn lòng làm tất cả mọi điều mà Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô phán bảo chúng ta phải làm.
Čukotka je asi, technicky vzato, nejdál, kam můžete jet a zůstat na živoucí planetě.
Chukotka có lẽ, về mặt thuật ngữ, và có lẽ vẫn còn được dùng.
A díky působení Ducha Svatého a Jeho darů je to církev živoucí.
Và đây là một giáo hội hằng sống là nhờ vào những tác động và ân tứ của Đức Thánh Linh.
V řetězci rostlinných druhů jsou stromy vrcholným článkem. Připomínají dokonalé živoucí sochy.
Trong chuỗi sinh vật, cây cối ngự ở tầng trên cùng, một công trình điêu khắc sống động, hoàn hảo.
A v důsledku toho, tady, na tomto místě v živoucí přítomnosti bohů,
Như một hệ quả, tại đây, nơi này, trong sự hiện diện của thần linh,
Prohloubilo se vaše svědectví, že toto je dnes jediná pravá a živoucí Církev na zemi.
Chứng ngôn của các em đã tăng trưởng rằng đây là Giáo Hội chân chính và duy nhất trên thế gian ngày nay.
Nechť jsem pro všechny živoucím příkladem jejich milosti.
Xin cho tôi là nhân chứng sống cho lòng xót thương của thần để những kẻ khác làm gương.
Jsem živoucím důkazem toho, že nově obrácení potřebují povolání – dokonce i mladé dívky, které vůbec neumí hrát na piano.
Tôi là bằng chứng sống về việc những người mới cải đạo cần một sự kêu gọi—cho dù đó là các bé gái không có tài đánh dương cầm.
Poselství staršího Wirthlina je mocným celoživotním ponaučením od muže, které ho mám rád a který byl živoucím kázáním toho, jak překonávat obtíže vírou ve Spasitele.
Sứ điệp của Anh Cả Wirthlin là một bài học hùng hồn để đời từ một người tôi yêu mến và là hiện thân của một bài giảng về việc khắc phục những khó khăn qua đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi.
Mysli na živoucí Sílu, mladý Padawane.
Hãy chú ý tới Thần lực sống, chàng Padawan trẻ ạ!
Můžete vědět, jako to vím já, mocí Ducha Svatého, že Joseph Smith byl Boží prorok, který znovuzřídil pravou a živoucí Církev, kterou tato Církev je.
Nhờ quyền năng của Đức Thánh Linh, các anh chị em có thể biết cũng như tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Thượng Đế để phục hồi Giáo Hội chân chính và tại thế, chính là Giáo Hội này đây.
A úplně na konec stvořil člověka k obrazu svému – muže a ženu – aby panovali nad všemi živoucími tvory.4
Cuối cùng, Ngài đã sáng tạo ra con người theo hình ảnh của Ngài—nam và nữ—với quyền thống trị trên vạn vật.4
Živoucí svědectví
Một Chứng Ngôn Sống Động
Tehdy před 15 lety jsme se neuměli podívat dovnitř živoucího lidského mozku a sledovat jeho vývoj v průběhu celého života.
Trở lại 15 năm về trước, chúng ta không có khả năng để khám phá bên trong bộ não trên cơ thể sống' . và theo dõi sự phát triển của nó trong suốt cuộc đời.
Vaše touha po živoucím svědectví však nebude naplněna, pokud zapomenete na varování a slib daný Almou:
Nhưng các em sẽ không mong muốn được ban cho một chứng ngôn sống động nếu các em quên đi lời cảnh cáo và lời hứa trong An Ma:
Ty děti jsou živoucí důkaz.
Những đứa trẻ này là bằng chứng sống của chúng ta.
Nejenže jsme vytvořili osm arů nového habitatu s živoucími korály, ale návštěvníci mořského parku v Cancúnu teď vyhledávají také podvodní muzeum, a nepotápějí se tolik mezi útesy. Přírodní oblasti jsou výrazně méně zatížené.
Ngoài việc tạo ra hơn 800 mét vuông môi trường và rặng san hô sống, khách tới thăm công viên hải dương ở Cancun giờ đã chia nửa thời gian giữa bảo tàng này và những rặng san hô tự nhiên, cho phép những khu vực tự nhiên chịu áp lực quá lớn được nghỉ ngơi.
Vaše živoucí svědectví bude růst díky studiu, modlitbě a přemítání o písmech.
Chứng ngôn sống động của các em sẽ gia tăng khi các em học, cầu nguyện và suy ngẫm về thánh thư.
V Pánově zákonu je manželství, stejně jako lidský život, drahocennou, živoucí institucí.
Theo luật pháp của Chúa, hôn nhân, giống như cuộc sống của con người, là một điều quý báu và hiện thực.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ živoucí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.