zoccolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zoccolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoccolo trong Tiếng Ý.

Từ zoccolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiếc guốc, chân tường, giày guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zoccolo

chiếc guốc

noun

chân tường

noun

giày guốc

noun

Xem thêm ví dụ

Zoccola.
Con khốn.
Angelina è una zoccola bugiarda.
Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện.
È una zoccola che è stata fregata.
Tao cá chắc là một mụ phù thủy nào đó đã bị thiêu sống.
A causa di precedenti danni causati dagli zoccoli, non è permesso portare branchi di animali nel rimanente tratto.
Do những tổn thương trước đó do móng guốc gây ra, động vật đóng gói không được phép trên phần còn lại của đường mòn.
Tutta quella grandiosità selvaggia, gli zoccoli d'acciaio lucenti, le eruzioni fuoriuscite dalle possenti viscere della creatura,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
Ma sin dall'inizio c'è uno zoccolo duro di clienti fissi.
Nhưng đã có một lực lượng khách quen nòng cốt ngay từ đầu.
Trovatemi tutte le balie, le zoccole che allattano e le mammelle alla spina della città.
Hãy tìm tất cả y tá... và vú nuôi hiện có ở thành phố này.
Lo zoccolo è rotto.
Bị chẻ móng.
Queste sono lichi antilopi con zoccoli che si estendono ampi permettendogli di muoversi velocemente nell'acqua
Đó là loài linh dương - với những chiếc móng rộng cho phép chúng có thể di chuyển nhanh nhẹn qua những vũng nước.
Puntate allo zoccolo, è il suo tallone d'Achille!
Đó chính là gót chân Achilles.
Perché sei una zoccola.
Vì cô là con khó ưa.
Questo e'ghiaccio galleggiante, e c'e'ghiaccio di terra, allo zoccolo inferiore di queste montagne
Đây là băng trôi, và kia là băng nền đất liền, nằm trên sườn dãy núi.
Con soffici zoccoli ungulati che fanno presa meglio di qualsiasi scarpone, sono scalatori estremamente esperti.
Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất.
Era il diavolo per velocita'prima di cadere su una spaccatura e rompersi lo zoccolo.
Nó chạy nhanh như quỉ cho đến khi ngả vào cái xe kéo và bị vỡ móng.
La paura è che più rimandiamo la soluzione, più il mondo guaderà gli Stati Uniti non come lo zoccolo duro dell'economia globale, ma come un luogo incapace di risolvere le proprie dispute, e più perdiamo tempo, più rendiamo il mondo inquieto, più saliranno i tassi d'interesse, più in fretta ci troveremo un giorno ad affrontare una terribile calamità.
Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó.
Nel deserto, però, c’erano soltanto il vento eterno, il silenzio e gli zoccoli degli animali.
Trong sa mạc, ngược lại, chỉ có tiếng gió thổi liên tục, sự yên ắng và tiếng chân thú vật.
Per dare nell’occhio il meno possibile, mi travestii da contadino olandese, con tanto di zoccoli di legno, e accompagnai Nonnie in tram.
Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện.
Vostra mamma, e'una zoccola.
Mẹ các con là một con đĩ!
In lontananza vi sono le montagne e subito prima delle montagne vi e'lo zoccolo del continente, li'
Ở đằng xa là dãy núi và ngay trước dãy núi là thềm lục địa, đó.
Potresti venire con me e conoscere una bella ragazza, invece di quella zoccola diabolica.
Con có thể đi cùng với mẹ, có thể gặp một cô gái xinh xắn thay vì con quỷ cái bẩn thỉu kia.
Grazie a tutto questo si e'creato uno zoccolo duro e leale di fans.
Nhờ thế tôi đã có được một lượng fan rất trung thành.
In parte questo è dovuto alla conformazione degli zoccoli.
Đó một phần là nhờ sự cấu tạo của các móng của chúng.
Udimmo gli zoccoli dei cavalli e i motori delle pompe a vapore dei vigili del fuoco.
Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa.
Non sai chi ti sei messa contro, zoccola.
Mày không biết mày đụng phải ai đâu, con đĩ.
LN: Quello che aveva, che aveva scoperto, era una tibia, un osso della gamba, e nello specifico, una che apparteneva a un mammifero con lo zoccolo fesso, tipo una mucca o una pecora.
LN: Thứ mà cô tìm được là một đoạn xương ống chân, đặc biệt, nó là của một loài động vật có vú móng chẻ, như bò hay cừu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoccolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.