zranění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zranění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zranění trong Tiếng Séc.

Từ zranění trong Tiếng Séc có các nghĩa là bị thương, làm hại, sự làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zranění

bị thương

noun

Pokud nemáte svůj obranný postoj, můžete lehce přijít ke zranění.
Nếu không phòng thủ được thì rất dễ bị thương.

làm hại

noun

sự làm hại

noun

Xem thêm ví dụ

Očividně byl jeden z draků Daenerys zraněn oštěpem v bojových jámách Meereenu.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Když lovec přišel, vlk navzdory zranění stál a vyl.
Quái thú tới vừa kịp lúc để đánh đuổi bọn sói đi nhưng sau đó khuỵu xuống vì bị thương.
On je zraněný?
Cậu ta bị thương?
Přilba byla často kovová a nasazovala se na plstěnou nebo koženou čapku. Většina ran směřujících na hlavu po přilbě sklouzla a nezpůsobila vážnější zranění.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
* Mesiášovo utrpení vyvrcholilo tím, že byl probodnut, drcen a zraněn, což jsou silná slova, která poukazují na násilnou a bolestivou smrt.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
Vlastně mu neustále hrozilo zranění.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
Jste zraněný.
Nghe này, anh đang bị thương.
Muž odpověděl: ‚Dobrý bližní byl ten, který se zastavil a postaral se o toho zraněného muže.‘
Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’.
Při řádění rozvášněných fanoušků ze dvou sousedících měst v jižní Itálii došlo k bezpočtu zranění a ke smrti mnoha lidí, včetně dětí.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
Ale s duševními zraněními tohle děláme neustále.
Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý.
A teď je vážně zraněn...
Giờ nó bị thương...
Jak bylo Ježíšovi způsobeno obrazné zranění paty?
Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào?
Přestože porazil Velkého ďábelského zátkovače bez jediného zranění, utržil své první zranění v aréně od samotného Krále!
Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua!
ZE STATISTIK vyplývá, že pokud žijete v rozvinuté zemi, velmi pravděpodobně budete alespoň jednou za život zraněni při dopravní nehodě.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
Jen jeden člen komanda a jeden člen posádky byli zraněni, z únosců přežila pouze Souhaila Andrawesová.
Chỉ có một thành viên GSG 9 và một tiếp viên hàng không bị thương, về phía bọn khủng bố chỉ có Souhaila Andrawes sống sót.
Nejsem zraněný a těším se dobrému zdraví.
Con không bị thương và đang rất khỏe mạnh.
To platí zejména v případě, kdy se cítíme zraněni tím, co některý křesťan řekl nebo udělal.
Đặc biệt phải làm thế khi một anh em tín đồ Đấng Christ nói hoặc làm điều gì khiến chúng ta đau buồn.
Jak znovu nastolíme právo v tak roztříštěném a zraněném království?
Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được?
Co myslíš, že by se stalo, kdybych přišel na pohotovost se střelným zraněním?
Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?
Nechci vidět Jacka zase zraněného.
Tôi không muốn thấy Jack bị hại lần nữa.
Přes 18 dozorců bylo zraněno.
Ít nhất 186 nhân viên cảnh sát bị thương.
Trvalo dlouho, než jsem se zotavila ze zranění,... ale po dvou letech v téhle díře jsem se rozhodla bojovat.
Phải mất rất lâu vết thương của tôi mới lành, sau 2 năm ở trong cái chỗ này tôi quyết định phải đấu tranh.
Od nynějška nadále se již neměla prolévat krev zvířat ani požívat jejich maso v očekávání vykupující oběti Krista, který měl teprve přijít.10 Namísto toho měli lidé přijímat a požívat symboly zraněného těla a prolité krve Krista, který již přišel, na památku Jeho vykupující oběti.11 Účast na tomto novém obřadu bude pro všechny znamenat, že slavnostně přijímají Ježíše jakožto zaslíbeného Krista a že jsou z celého srdce ochotni Ho následovat a dodržovat Jeho přikázání.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Takové chování už vedlo i ke zraněním.
Thái độ này đã gây thương tích cho người khác.
Roku 1975 utrpěli Robert Plant s manželkou Maureen vážná zranění při dopravní nehodě na ostrově Rhodos v Řecku.
Tháng 8 năm 1975, Plant cùng vợ Maureen gặp tai nạn xe hơi nghiêm trọng ở đảo Rhodes, Hi Lạp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zranění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.