sale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sale trong Tiếng Ý.

Từ sale trong Tiếng Ý có các nghĩa là muối, muối amoni, Muối ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sale

muối

noun (composto chimico elettricamente neutro costituito dall'insieme di più ioni)

Lucy ti devi ricordare di pulire i contenitori del sale e del pepe.
Lucy này, cô phải nhớ lau chùi lọ muối và tiêu nhé.

muối amoni

noun

Muối ăn

noun (minerale cristallino composto principalmente da cloruro di sodio)

In un solo chilometro cubico di acqua marina ci sono circa 25 milioni di tonnellate di cloruro di sodio, il comune sale da cucina.
Trong một ngàn mét khối nước biển, có khoảng 25 triệu tấn muối ăn.

Xem thêm ví dụ

Inoltre squadre di volontari sotto la direttiva dei Comitati Regionali di Costruzione offrono spontaneamente il loro tempo, le loro energie e le loro capacità per costruire belle sale in cui radunarsi per l’adorazione.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Geova aveva predetto: “Moab stessa diverrà proprio come Sodoma, e i figli di Ammon come Gomorra, un luogo posseduto dalle ortiche, e un pozzo di sale, e una distesa desolata, fino a tempo indefinito”.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
se sempre con grazia, condita con sale
Lời ta phải nêm thêm muối sao cho luôn tử tế,
L'annotazione di composto idratato, nH2O, dove n è il numero di molecole d'acqua del sale, viene comunemente usato per dimostrare che un sale è idratato.
Ký hiệu hợp chất hydrat là n, với n là số lượng các nguyên tử nước chứa trong một phân tử muối và thường được sử dụng để thể hiện một muối là hydrat.
Racconta che fu “davvero incoraggiata e confortata” vedendo che molti volontari erano venuti da altre zone del Giappone e dall’estero per dare una mano a riparare case e Sale del Regno.
Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá.
Comunque, tra tutte le sale bar VIP dei Grandi Magazzini, questa č la mia preferita.
Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
Sale sul treno per la capitale.
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
L’industria del gioco pubblicizza grandi montepremi ma allo stesso tempo nasconde le scarse probabilità di vincita, perché sa che il sogno di arricchire spinge i giocatori a scommettere grandi quantità di denaro nelle sale da gioco.
Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc.
Ci sono sale su sale dentro questa montagna.
Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi.
Attualmente nel territorio curato dalla filiale sudafricana occorrono diverse migliaia di Sale del Regno.
Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi.
Il sentiero che i missionari indicarono a questa gente umile andava oltre la conversione, il pentimento e il battesimo, perché coloro che intraprenderanno questo cammino a tempo debito giungeranno alle sale sacre del sacro tempio.
Con đường mà những người truyền giáo nêu ra cho những người khiêm nhường đó thấy thì còn hơn hẳn sự cải đạo, sự hối cải và phép báp têm; bởi vì, đối với những người chịu tuân theo thì đúng theo kỳ định con đường đó sẽ dẫn đến những căn phòng thiêng liêng của ngôi đền thờ thánh.
Le donne sono pratiche, anche Ingrid Bergman, ecco perché sale in aereo alla fine del film.
Phụ nữ rất thực tế, ngay cả lngrid Bergman... bởi vậy cổ mới lên máy bay ở cuối phim.
Incoraggia gli studenti a essere come il sale e la luce per il mondo, scegliendo di essere degli esempi di rettitudine.
Khuyến khích học sinh được giống như muối và giống như ánh sáng cho thế gian bằng cách chọn làm tấm gương ngay chính.
C'e'sempre del fumo che sale da Isengard in questi giorni.
Lúc này, luôn luôn có khói... bốc lên từ lsengard.
Questa sale verso la torretta.
Lối này dẫn lên cái tháp pháo.
E la connotazione contadina, gente normale, il sale della terra, è rimasta nelle parole sassoni.
Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon.
Il sale e i tarli corroderebbero il legno e affondereste al largo dell'Africa.
Lớp nhựa và ốc vít sẽ chịu được và anh sẽ giong thuyền tới Châu Phi.
In altri villaggi decine di case e alcune Sale del Regno furono bruciate.
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
Questo permetterà di costruire molte altre Sale del Regno in paesi con risorse limitate.
Điều này sẽ dẫn đến kết quả là có thêm nhiều Phòng Nước Trời hơn nữa ở những xứ có tài chính eo hẹp.
Ogni giorno in questo paese 3 milioni di pazienti passano dalle sale d'attesa di 150 000 cliniche del paese.
Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này
Perché i nostri luoghi di culto si chiamano Sale del Regno?
Tại sao những nơi thờ phượng của Nhân Chứng được gọi là Phòng Nước Trời?
Rimetti a posto il sale.
Bỏ mấy bọc muối lại!
E il sale per conservarlo non manca.
Chúng ta có thừa muối để bảo quản chúng.
Sale nel cielo e contribuisce ai disastri a cui assistiamo oggi.
Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải.
A motivo della rapida crescita nei paesi dell’Europa orientale, in Russia e in Ucraina occorrono centinaia di Sale del Regno.
Vì sự gia tăng nhanh chóng ở những nước Đông Âu, Nga và Ukraine cần tổng cộng hàng trăm Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.