faltar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faltar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faltar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ faltar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faltar

thiếu

verb

La flor murió por falta de agua.
Bông hoa chết vì thiếu nước.

Xem thêm ví dụ

Debemos ponernos por meta no faltar nunca a una reunión o una sesión si la salud y las circunstancias nos lo permiten.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
No obstante, esos lotes vacíos pueden ser un problema, si falta una esquina a causa de un mal código de zonificación, es como si al vecindario le faltara la nariz.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Si seguimos por este camino, me temo que me van a faltar dedos.
Nếu tiếp tục cuộc nói chuyện này tôi sợ tôi không có đủ ngón tay.
¿Qué puede faltar si no es el alma?”.
Điều gì có thể đã rời đi rồi nếu không phải là linh hồn?”
Había llevado mucho tiempo el uniforme y encontraba a faltar la sensación de las ropas ajustadas.
Vì đã mặc quân phục quá lâu nên tôi mất cảm giác của người được mặc thường phục.
Usted me va a faltar el respecto?
Mày dám lặp lại chuyện đó không?
El problema era que teníamos muy poco tiempo y comenzamos a faltar a las reuniones.
Nhưng vì có ít thời gian nên chúng tôi bỏ các buổi nhóm họp.
Cuando tu mamá te da una nota para faltar lo primero que haces es doblarla y guardarla.
Khi mẹ đưa giấy phép nghỉ học cho cậu, điều đầu tiên phải làm là gấp nó lại và bỏ vào trong túi.
" Debe faltar algo de abajo. " Razonó El Hombrecillo.
Dưới kia hình như thiếu cái gì thì phải
Pues faltarás a ellas.
E là ngươi phải hủy hẹn rồi.
¿PUDIERA ser que a nuestra vida le faltara algo importante?
CÓ PHẢI bạn không được hưởng một điều gì đó quan trọng trong đời sống không?
Con el tiempo, verá que sí es posible concederle mayor libertad a su hijo sin faltar a su deber de padre.
Hãy yên tâm là bạn có thể cho con không gian riêng mà không cần phải từ bỏ vai trò làm cha mẹ.
Cuando asistió a un banquete nupcial —celebración en la que no solía faltar la música, el canto y la alegría—, no fue un aguafiestas.
(1 Ti-mô-thê 1:11; 6:15) Có lần nọ, khi dự một tiệc cưới—thường là một dịp có âm nhạc, ca hát, vui chơi—ngài không phải có mặt ở đó để làm bữa tiệc mất vui.
Nadie que estuviera tan enfermo como para faltar a la reunión del domingo podía recuperarse de pronto para asistir al día siguiente a un recital de piano o a un concierto.
Nếu ai không đi nhóm họp vào Chủ Nhật vì không được khỏe thì người đó cũng không thể bỗng dưng khỏe lại để đi nghe nhạc hoặc xem kịch tối hôm sau.
Anime a todos a no faltar al estudio y a comentar generosamente.
Khuyến khích mọi người tham dự đều đặn buổi họp và góp lời bình luận.
Pero sabes que soy un Rey y no puedo faltar a mi palabra.
Nhưng ta là một vì vua, ta phải giữ lời.
Por faltar a clases.
Cúp học ạ.
No le faltará de nada a esta niña.
Con bé cũng như thế.
Todos fueron enormemente consolados al enterarse de la fe e integridad de los unos y los otros, y continuaron rogándole a Dios que les proporcionara cualquier parte que les faltara.
Tất cả đều được an ủi nhiều lắm khi biết mọi người đều giữ vững đức tin và lòng trung kiên và họ tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời bổ khuyết những thiếu sót nếu có (I Tê-sa-lô-ni-ca 3:1, 2, 5-7, 10).
Siguiendo el ejemplo de nuestros padres, nos esforzábamos por no faltar a las reuniones y por predicar en familia.
Giống như điều mà cha mẹ đã làm cho chúng tôi, chúng tôi cũng nỗ lực để tham dự các buổi nhóm họp và cả gia đình cùng đều đặn tham gia thánh chức.
Si el componente humano faltara por completo, pudiera resultarnos difícil captar el mensaje bíblico.
Nếu Kinh-thánh được viết mà hoàn toàn thiếu yếu tố con người, thì chúng ta có thể thấy khó hiểu thông điệp của Kinh-thánh.
Puesto que al hermano Cummings no le dieron permiso de faltar al trabajo, decidió renunciar.
Bởi vì Anh Cummings không thể lấy ngày nghỉ cho chuyến đi, nên anh quyết định bỏ công việc làm của mình.
Faltar a la verdad pudiera parecer una manera fácil de librarse del castigo o de evitar una situación desagradable.
(Khải-huyền 21:8) Nói năng thiếu trung thực có vẻ là một cách dễ dàng để tránh khỏi sự trừng phạt hoặc để thoát khỏi một tình huống không hay.
Si nos faltara fe, podríamos sentirnos intimidados.
Nếu thiếu đức tin, chúng ta có thể cảm thấy khiếp sợ.
Según un estudio de Estados Unidos, los jóvenes que suelen emborracharse “son ocho veces más propensos a faltar a clase, atrasarse en los estudios, sufrir accidentes y causar daños a la propiedad ajena”.
Theo một nghiên cứu ở Hoa Kỳ, “những người thường xuyên chìm trong men rượu thì có tỉ lệ cúp học, không theo kịp bài vở, bị thương và gây thiệt hại về tài sản cao gấp tám lần những người uống có chừng mực”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faltar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.