a través trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a través trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a través trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a través trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là qua, xuyên qua, ngang, bởi, ngang qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a través

qua

(via)

xuyên qua

(through)

ngang

(across)

bởi

(through)

ngang qua

(athwart)

Xem thêm ví dụ

Hay personas que marcan el camino y conducen a otras a través de ese camino.
Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này.
A través de la cloaca.
À, qua ống cống.
Déjenme llevarlos a través de este otro.
Hãy để tôi nói rõ hơn.
Si hay un nervio en nuestra familia, ese corre a través de las mujeres.
Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
He estado pagando esas cuentas a través de la embajada.
Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán.
Este proceso se logra a través de la oxidación y la síntesis de ATP.
Quá trình này được thực hiện thông qua quá trình oxy hóa và tổng hợp ATP.
James susurró palabras de amor y deseo a través de su mejilla, hasta que alcanzó su oído.
James thì thầm những lời yêu thương và ham muốn trên má cô cho đến khi anh chạm đến tai cô.
Ediciones vendidas a través de Best Buy incluyeron una réplica en CD del sencillo «Born to Run».
Trên Best Buy, ấn phẩm này còn có thêm 1 CD là bản chép của đĩa đơn "Born to Run".
Y estos son iones aislados de potasio, que fluyen a través de ese poro.
Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này
A través de las sombras
♪ Xuyên qua bóng tối ♪
El viaje a través de la corriente temporal debería revertir tu condición.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.
No obstante, la ayuda recibida a través de las Santas Escrituras también contribuye a satisfacer otra necesidad humana.
Nhưng việc cung cấp sự giúp đỡ từ Kinh Thánh cũng giúp đáp ứng một nhu cầu khác của con người.
Los cortes delgados a través del lóbulo parietal y temporal estaban limpios.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
A través de esos ejemplos, vemos que ¡lo difícil es la constante!
Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi!
A través de ella puedes comprar artículos tan diversos como libros y piezas de automóviles.
Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v...
Creen que a través de estos mediums han oído voces del ‘más allá.’
Họ tin rằng qua trung gian đồng cốt họ có thể nghe được tiếng nói từ “bên kia thế giới”.
¿ Prefieres hablar a través de la tabla Ouija?
Có thích hơn khi nói chuyện bằng bảng cầu cơ không?
A través de mares de monstruos y bosques de demonios viajamos.
Chúng ta sẽ băng qua vùng biển của quái vật và những khu rừng của quỷ
Si quieres saber cuántos clientes encontraron tu empresa a través de un producto en un día concreto:
Để xem chi tiết về số lượng khách hàng đã tìm thấy doanh nghiệp của bạn trên một sản phẩm và vào một ngày cụ thể:
De modo que aprendamos a vernos a través de los ojos de Dios.
Vậy hãy học cách tự xem xét theo quan điểm của Đức Chúa Trời.
Lo más cerca que estamos del crimen y del castigo es a través de la TV.
Tội ác và sự trừng phạt gần nhất mà ta từng thấy chỉ là trên TV.
¿Qué visión del mundo está conformada a través del idioma inglés que los une?
Thế giới quan nào thông qua ngôn ngữ tiếng Anh đã hợp nhất họ?
Nosotros recordamos aquellos que prepararon el camino viendo a través de ellos también.
Chúng ta vẫn nhớ ơn những người khai phá, ♪ và nhìn xuyên suốt qua họ. ♪
Hacerlo a través de tu feed de productos
Thông qua nguồn cấp dữ liệu sản phẩm
Más de 70 000 niños han participado en estos estudios a través de esas cinco generaciones.
Tổng cộng đã có hơn 70,000 đứa trẻ tham gia vào các nghiên cứu này xuyên suốt năm thế hệ đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a través trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.