abbaiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbaiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbaiare trong Tiếng Ý.

Từ abbaiare trong Tiếng Ý có nghĩa là sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbaiare

sủa

verb

Can che abbaia non morde.
Chó sủa thì không cắn.

Xem thêm ví dụ

Portava 56 persone alla velocità di un'utilitaria e a un'altezza da cui si potevano sentire abbaiare i cani. Un volo costava il doppio di una cabina di prima classe sul transatlantico Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
E sa abbaiare in sei lingue diverse.
Và nó có thể sủa 6 ngôn ngữ khác nhau đấy.
Lunghi periodi di isolamento possono portarlo ad essere iperattivo, ad abbaiare troppo e ad avere un comportamento distruttivo.
Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại.
Cos'hai da abbaiare?
Mày đang sủa cái gì thế?
Il vicino di casa ha sentito abbaiare un cane, poi uno sparo.
Và sau đó là tiếng súng nổ.
Potrei fare una battuta sull'abbaiare e il mordere, ma li trovo tanto divertenti.
Tôi có thể pha một trò đùa nhưng tôi không thấy mấy gã này hài hước chút nào.
Wow, quello sì che è abbaiare!
Wow, tốt đấy!
La sedia potrebbe cedere se ci sediamo sopra, la mela potrebbe essere velenosa, il cane potrebbe non abbaiare, e, in effetti, questo è il mio cane Tessie, che non abbaia.
Cái ghế có thể sập nếu bạn ngồi lên, quả táo có thể có độc, con chó có thể không sủa, và thực tế, đây là con chó Tessie của tôi, nó không sủa.
Penso di aver sentito abbaiare un cane dall'altro lato della parete.
Tớ nghĩ rằng tớ đã nghe thấy tiếng chó sủa đằng sau bức tường này.
Chi vuole vivere lì dove un corpo non può mai pensare per l'abbaiare di Bose?
Ai sẽ sống ở đó một cơ thể không bao giờ có thể nghĩ cho sủa của Bose?
O si può apprendere che sono usati vari mezzi di divinazione: tavolette ouija, ESP (percezione extrasensoriale), disegni di foglie di tè nelle tazze, figure d’olio nell’acqua, bacchette di rabdomanti, pendoli, posizione e movimento di stelle e pianeti (astrologia), l’abbaiar dei cani, il volo degli uccelli, il movimento dei serpenti, guardare nel globo di cristallo e simili.
Hoặc có lẽ người ấy biết qua về nhiều hình thức bói toán được dùng đến: cầu cơ, tri giác ngoại cảm, bói lá trà, bói giọt dầu trên mặt nước, bói đũa, bói quả lắc, chiêm tinh (bói sao), bói theo tiếng chó sủa, theo đường chim bay, theo lối con rắn bò, bói thủy cầu, v.v...
La prima volta che vi entrai ero spaventata perché sentivo cani abbaiare e pensai fossero cani da guardia.
Khi tôi mới đi vào, tôi rất sợ bởi tôi nghe thấy tiếng chó sủa và nghĩ rằng đó là chó bảo vệ.
Gia', lo so, ma i vicini butteranno giu'la porta a calci se non smette di abbaiare.
nhưng hàng xóm... sẽ phá của ra... nếu nó không dừng sủa.
Ti abbiamo chiesto di non farli abbaiare.
Chúng tôi đã yêu cầu anh cho lũ chó bớt sủa đi.
In ogni caso, voglio solo esser sicuro... di non abbaiare sotto l'albero sbagliato, chimicamente parlando.
Giờ em chỉ muốn chắc chắn mình không bị nhầm lẫn khoản hóa học thôi.
E per strada, impara ad abbaiare come un vero cane.
Và trên đường, hãy học cách sủa như một chú chó thật.
lo so abbaiare.
Tôi biết sủa.
" Volevo solo soffiarci sopra ", e altre cretinate del genere... che non sono molto diverse dall'abbaiare di un cane?
Lẽ nào, tôi để mặc cho cô ta ăn nói bừa bãi sao?
Il cane non smetteva di abbaiare.
Chó không ngừng sủa.
Ho sentito abbaiare e poi l'odore.
Tôi nghe tiếng chó sủa, và ngửi thấy mùi gas.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbaiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.