abbassare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbassare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbassare trong Tiếng Ý.

Từ abbassare trong Tiếng Ý có các nghĩa là buông xuống, giảm, hạ, hạ thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbassare

buông xuống

verb

giảm

verb

Pescare i pesci piu'piccoli prima che siano maturati abbassa il loro numero complessivo.
Bắt cá con chưa trưởng thành sẽ làm giảm số lượng tổng thể.

hạ

verb

Ti sei abbassato a tanto, macchiando la tua integrità.
Dù cho tiếp xúc với mấy kẻ như vậy, hạ thấp thân phận cũng là chuyện bình thường.

hạ thấp

verb

Ti sei abbassato a tanto, macchiando la tua integrità.
Dù cho tiếp xúc với mấy kẻ như vậy, hạ thấp thân phận cũng là chuyện bình thường.

Xem thêm ví dụ

Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Di'a quegli idioti di abbassare le pistole.
Bảo hai tên ngốc này hạ súng xuống.
Daniele ci mostra cosa significa essere uno stendardo per le nazioni e non abbassare mai il nostro standard di fronte alle tentazioni mondane.
Thật vậy, Đa Ni Ên cho chúng ta thấy ý nghĩa của việc làm một cờ hiệu cho các quốc gia và không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn của mình khi đương đầu với những cám dỗ trên trần thế.
Mi e'stato ordinato di abbassare la musica a un livello di decibel piu'basso.
Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn.
Nessuno può ordinarmi di abbassare i calzoni. Boss:
Không đời nào cởi quần.
Ci sono vari mezzi, spesso usati insieme: maggior volume, più intensità o sentimento, abbassare la voce, alzare il tono, espressione lenta e deliberata, aumento di andatura, soffermarsi prima di una dichiarazione o dopo (o prima e dopo), gesti ed espressioni facciali.
Có nhiều cách khác nhau mà chúng ta có thể dùng riêng rẽ hay phối hợp cùng một lúc: bằng giọng nói lớn hơn, giọng nói mạnh hơn hoặc tình cảm hơn, bằng cách đổi giọng cho trầm hơn hay cao hơn, bằng cách cố ý nói chậm lại hoặc nhanh hơn, bằng cách tạm ngừng trước hay sau lời phát biểu (đôi khi cả trước và sau), bằng những điệu bộ và nét mặt.
Quindi invece di chiedere, come richiederebbe la precauzione, cosa possiamo fare il più rapidamente possibile per evitare potenziali catastrofi, ci poniamo domande bizzarre come questa: "Qual è il termine ultimo che possiamo aspettare prima di cominciare seriamente ad abbassare le emissioni?
Thay vì đặt câu hỏi là, khi sự thận trọng là cần thiết, chúng ta có thể làm gì nhanh nhất có thể để tránh một thảm hoạ cực kì lớn, chúng ta lại tự hỏi một câu hỏi kì quái như thế này: "Chúng ta có thể đợi lâu nhất đến bao giờ trước khi chúng ta nghiêm túc hạn chế sự thải ra?
Il progetto era di incorporare una serie di funzionalità in grado di abbassare la traccia radar della sezione trasversale, anche se non si trattava di un vero e proprio velivolo stealth.
Thiết kế sẽ kết hợp một số đặc tính để hạ thấp diện tích phản xạ sóng radar, dù nó không phải là một máy bay tàng hình thật sự.
Primo, le distrazioni potrebbero indurre alcuni a ignorare il segno, il che indebolirebbe la loro spiritualità e farebbe loro abbassare la guardia.
Trước tiên, sự phân tâm có thể khiến một số người lờ đi điềm ấy, hậu quả là họ bị yếu đức tin và mất cảnh giác.
Così la prima settimana di lavoro, siamo riusciti ad abbassare il prezzo a 500 dollari.
Vì vậy trong tuần đầu tiên, Chúng tôi đã hạ mức giá xuống 500 đô.
Possiamo abbassare la voce di qualche decibel.
Chúng ta có thể nói chuyện nhỏ nhẹ hơn.
Rimedi comuni come bevande che contengono caffeina, abbassare il finestrino, masticare chewing gum o mangiare qualcosa di piccante possono non bastare a mantenervi svegli.
Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi.
(Filippesi 4:8) Amy, che ha 22 anni, dice: “Molti giochi rendono insensibili a cose come violenza, parolacce e immoralità, e possono far abbassare la guardia in altri campi della vita.
Một bạn nữ 22 tuổi tên Amy nói: “Nhiều game khiến bạn bị chai lì cảm xúc trước những vấn đề như bạo lực, ngôn ngữ tục tĩu, vô luân và có thể làm bạn không còn cảnh giác trong những khía cạnh khác của đời sống.
Vuoi ancora abbassare il mio compenso, Seth?
Vẫn còn muốn cắt tiền hoa hồng không, Seth?
E non abbassare mai la guardia.
Và đừng bao giờ mất cảnh giác.
Solitamente vogliono trovare solo un modo per farmi abbassare la cresta.
Lúc nào cũng nhăm nhăm tìm cách để chỉ trích tôi.
E voglio che la tenga qua solo per un secondo, e voglio che la faccia abbassare o oscillare verso il tavolo allo stesso ritmo e alla stessa velocità con la quale si lascia trasportare in questo stato di coscienza rilassato, e la faccia scendere fino al tavolo.
Và tôi muốn bạn giữ tay bạn ở đấy một lát và tôi chỉ muốn bạn để tay chìm dạt và trôi xuống mặt bàn cùng tốc độ với tốc độ bạn chìm dạt trong trạng thái thư giãn của mình và để cho tay chạm hẳn vào mặt bàn.
Non abbassare la guardia.
Đừng mất cảnh giác.
Hanno permesso che atteggiamenti mondani li inducessero ad abbassare le loro norme.
Họ đã để cho những thái độ của thế gian khiến họ hạ thấp tiêu chuẩn đạo đức.
Devi abbassare la leva.
Nàng phải kéo cái cần đó lại.
L’impacco di ghiaccio può temporaneamente abbassare la temperatura di chi ha la febbre, ma non ne elimina la causa.
Bọc nước đá có thể làm người bị sốt nóng được mát mẻ tạm thời, nhưng không loại trừ được nguyên nhân gây sốt nóng.
La funzione dell'ossido di azoto è dilatare i vasi sanguigni, in modo da abbassare la pressione.
Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn.
L'idea è di partire con un volume sufficiente ad abbassare i prezzi, parlo di 7- 10 milioni di pezzi.
Ý tưởng của chúng tôi là khi có qui mô đủ lớn bản thân qui mô sẽ giúp giá thành giảm, và chính vì thế mà tôi nói tới số lượng 7 đến 10 triệu chiếc.
Abbassare le armi.
Bỏ súng xuống
Nei nostri giorni, eventuali delusioni dovute all’apparente ritardo della fine di questo sistema di cose non dovrebbero farci abbassare la guardia.
Ngày nay, chúng ta không nên để mất cảnh giác vì thất vọng do sự kết liễu hệ thống mọi sự này dường như đến trễ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbassare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.