abbandonare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbandonare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbandonare trong Tiếng Ý.

Từ abbandonare trong Tiếng Ý có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbandonare

từ bỏ

verb

Non abbandoniamo le debolezze come facciamo con il peccato.
Chúng ta không từ bỏ sự yếu kém của mình theo cách chúng ta từ bỏ tội lỗi.

bỏ

verb

Oh, le madri vengono sempre abbandonate, in questo paese.
Các bà mẹ luôn bị bỏ lại đây.

bỏ rơi

verb

La casa di Dio sarà abbandonata per sempre.
Ngôi nhà tôn giáo của bạn sẽ bị bỏ rơi mãi mãi.

Xem thêm ví dụ

16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Il consiglio che diede fu che non dobbiamo mai abbandonare il Maestro.12
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
Lo dimostrano con le loro azioni così prendono la strada di arrivare in galera o di abbandonare la scuola.
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
6 Gli uomini di Gàbaon mandarono quindi a dire a Giosuè, all’accampamento di Ghìlgal:+ “Non abbandonare* i tuoi schiavi.
6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông.
Chi poteva dire se erano persone Capitano d'Armata meritevoli o... da abbandonare?
Có người nói có một số người không xứng đáng hoặc nên ra đi.
Entrambi abbastanza infelici per il ritmo delle loro normalissime esistenze da post laureati, le cose cominciano improvvisamente a cambiare quando vengono prese due importanti decisioni: Meiko decide difatti di abbandonare il lavoro che non la soddisfa minimamente, mentre Taneda sceglie di dedicar sempre più tempo per scrivere la sua prima vera canzone.
Không hài lòng với nhịp sống tốt nghiệp "bình thường" họ đang có, mọi thứ đã thay đổi khi hai quyết định quan trọng được đưa ra: Meiko quyết định bỏ công việc của mình, và Taneda quyết định dành thời gian để viết bài hát phù hợp đầu tiên cho ban nhạc.
Questo aiutò Gabriele ad abbandonare la condotta immorale e a riallacciare la sua relazione con Geova.
Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
Pioniera del concetto delle batterie intermedie fu la United States Navy, che le adottò sulle unità classe Indiana, sulla USS Iowa e sulle classe Kearsarge, salvo però abbandonare tale sistemazione sulle navi da battaglia varate tra il 1897 e il 1901.
Hải quân Hoa Kỳ đi tiên phong trong khái niệm pháo trung gian khi áp dụng trên các lớp Indiana, Iowa và Kearsarge, nhưng không áp dụng trên những thiết giáp hạm được đặt lườn trong giai đoạn 1897–1901.
Questa intera collezione, Wanderers, dai nomi ispirati ai pianeti, non riguarda a mio parere la moda in sé, ma ci ha dato l'opportunità di meditare sul futuro del nostro percorso su questo pianeta e non solo, di unire l'analisi scientifica e molto mistero e di abbandonare l'era della macchina per una nuova era di simbiosi tra il nostro corpo, i microorganismi che vi abitano, i nostri prodotti e persino gli edifici.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Cosa c'e'di cosi'importante da farmi abbandonare la mia porcellina cinese?
Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế?
Non permetterò a nessuno di abbandonare la nave.
Tôi không để ai trên tàu này bỏ cuộc đâu.
Dobbiamo abbandonare tutti i nostri peccati, grandi o piccoli che siano, per ottenere la ricompensa di vita eterna del Padre.
Chúng ta phải từ bỏ tất cả các tội lỗi của mình, dù lớn hay nhỏ, vì phần thưởng của Đức Chúa Cha về cuộc sống vĩnh cửu.
Dopo tutto quello che abbiamo passato, devo abbandonare voi e Sara cosi'?
Sau tất cả những chuyện khốn kiếp chúng ta đã trải qua, tôi lại có thể bỏ mặc cậu ở đây và Sara trong đó à?
Le femmine, invece, si rifiutano di abbandonare i piccoli anche di fronte al pericolo più serio.
Tuy nhiên, công mẹ thì không chịu bỏ mặc con dù đang cận kề mối nguy hiểm nhất.
Il comando di abbandonare una vita comoda a Ur fu solo l’inizio.
Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu.
Gli fecero perdere interesse per la verità e lo portarono ad abbandonare Geova.
Họ khiến anh không còn yêu mến lẽ thật, và anh đã đánh mất mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
Abbandonare la nave, signor Sulu.
Di tản ngay, Sulu.
Quando qualcuno suggerì di abbandonare l’edificio, i fratelli risposero: “Assolutamente no!
Khi có người đề nghị bỏ tòa nhà đó đi, các anh em đáp: “Không đời nào!
Medita sul seguente principio e scrivilo nelle tue Scritture o nel tuo diario di studio delle Scritture: dobbiamo essere disposti ad abbandonare tutti i nostri peccati per poter cambiare spiritualmente e nascere da Dio.
′′ Suy ngẫm lẽ thật sau đây, và viết lẽ thật này vào quyển thánh thư của các em hoặc vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Chúng ta cần phải từ bỏ mọi tội lỗi của mình để được thay đổi và được Thượng Đế sinh ra trong thể thuộc linh.
+ 18 Quando io dico a un malvagio: ‘Di sicuro morirai’, ma tu non lo avvisi e non parli per avvertirlo di abbandonare il suo comportamento malvagio così che rimanga in vita,+ lui morirà a motivo delle sue trasgressioni perché è malvagio,+ ma io richiederò il suo sangue da te.
+ 18 Khi ta bảo kẻ ác rằng: ‘Ngươi chắc chắn sẽ chết’ mà con không cảnh báo nó, không lên tiếng cảnh báo kẻ ác từ bỏ đường lối xấu xa hầu giữ được mạng sống,+ thì nó sẽ chết vì lỗi lầm mình, bởi nó gian ác,+ nhưng ta sẽ đòi máu nó từ tay con.
È vero che per ubbidire a Dio non ci è chiesto di abbandonare la nostra casa, anche se alcuni evangelizzatori a tempo pieno hanno lasciato il proprio paese per predicare la buona notizia in un’altra nazione.
Đúng là chúng ta không bắt buộc phải bỏ nhà cửa để vâng theo lời Đức Chúa Trời, mặc dù một số người truyền giáo đã rời quê hương để rao giảng tin mừng ở xứ khác.
No, perché questo significherebbe abbandonare la sola guida che in questi tempi difficili può portare alla felicità.
Không, bởi vì làm như thế có nghĩa là bạn từ bỏ sách chỉ dẫn duy nhất đưa đến hạnh phúc trong thời buổi khó khăn này.
Il dolore sincero deve indurci ad abbandonare i nostri peccati.
Sự thực tâm hối tiếc của chúng ta phải đưa chúng ta đến việc từ bỏ (chấm dứt) các tội lỗi của mình.
Lui voleva abbandonare il tipo di scienza pericoloso e tenere le parti buone.
Ông ấy muốn từ bỏ khoa học nguy hiểm và tiếp tục những cái tốt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbandonare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.