accompagnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accompagnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accompagnare trong Tiếng Ý.

Từ accompagnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộ tống, đi cùng, đi theo, đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accompagnare

hộ tống

verb

Voglio una escort che accompagni i nostri peni nella sua vagina.
Tôi muốn sự hộ tống để hộ tống em bé của chúng tôi vào trong của cô.

đi cùng

verb

Mi domandavo se ti andrebbe di accompagnare il tuo vecchio zio.
Ta không biết là con có thể đi cùng với ông cậu già nua của con không?

đi theo

verb

Eyring riceve benedizioni mentre accompagna il suo vescovo a visitare i membri bisognosi.
Eyring được phước khi đi theo vị giám trợ đến thăm các tín hữu gặp hoạn nạn.

đệm

verb

e Natalie mi accompagnerà al pianoforte.
và Natalie sẽ đệm đàn piano cho tôi.

Xem thêm ví dụ

Una donna che è stata allevata da genitori devoti spiega: “Non ci limitavamo ad accompagnare i nostri genitori mentre compivano la loro opera.
Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng.
Mentre alcune mogli sono in grado di accompagnare il marito, dando anche una mano nel cantiere, altre hanno figli in età scolare o attività che non possono lasciare.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Alcune settimane fa, mentre mi trovavo in un rione in Sudafrica, ebbi il privilegio di accompagnare due giovani sacerdoti, il loro vescovo e il loro presidente di palo, a far visita a dei giovani uomini meno attivi del loro quorum.
Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ.
Mi fu chiesto di accompagnare il coro.
Tôi được yêu cầu đệm đàn.
1–4: David Whitmer viene rimproverato perché ha mancato di servire diligentemente; 5–8: Peter Whitmer jr dovrà accompagnare Oliver Cowdery in missione presso i Lamaniti; 9–11: John Whitmer viene chiamato a predicare il Vangelo.
1–4, David Whitmer bị khiển trách vì đã không phục vụ một cách cần mẫn; 5–8, Peter Whitmer, Jr., cần phải đi với Oliver Cowdery để phục vụ công việc truyền giáo cho dân La Man; 9–11, John Whitmer được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm.
La Bibbia avverte: “Non ti accompagnare con chi si dà all’ira; e non entrare con l’uomo che ha accessi di furore”.
Kinh Thánh cảnh báo: “Chớ làm bạn với người hay giận; chớ giao tế cùng kẻ cường-bạo”.
Un giorno ho avuto l’opportunità di accompagnare a una conferenza di palo il presidente James E.
Một ngày nọ, tôi có được cơ hội lái xe chở Chủ Tịch James E.
La condizione conseguente all’aver agito male, ossia i sentimenti di rincrescimento e dolore che dovrebbero accompagnare il peccato.
Tình trạng đã làm điều sai lầm, hay những cảm giác hối tiếc và buồn rầu phải đi kèm theo tội lỗi.
Senza la corretta obbedienza che deve accompagnare il nostro intento, l’effetto della remissione può sparire velocemente e la compagnia dello Spirito inizia a ritirarsi.
Nếu không có sự vâng lời thích hợp mà phải kèm theo ý định của chúng ta, thì ảnh hưởng của sự xá miễn tội lỗi có thể biến mất ngay sau đó và sự đồng hành của Thánh Linh bắt đầu rút lui.
Farsi accompagnare da una terza persona sembrerà fuori moda, ma può essere una vera protezione.
Có một người đi kèm nghe có vẻ cổ hủ, nhưng điều này có thể là một sự che chở thực tế.
Quale disciplina può accompagnare il perdono di Geova?
Đức Giê-hô-va có thể vừa tha thứ vừa sửa trị như thế nào?
Prenditi il tempo per accompagnare il pubblico all'uscita, per salutare gli attori.
Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên.
(Daniele 3:15-18) Decide di accompagnare il marito ma di non compiere nessun atto di devozione, e agisce in armonia con la propria coscienza.
(Đa-ni-ên 3:15-18) Chị quyết định cùng chồng đi đến nhà thờ nhưng không tham gia vào bất cứ nghi thức tôn giáo nào, và chị hành động phù hợp với lương tâm mình.
I modelli che stabilite nella vostra gioventù vi possono accompagnare in tutto il resto della vostra vita terrena.
Các thói quen mà các em có trong thời niên thiếu của mình có thể đi theo các em trong suốt cuộc đời trên trần thế của mình.
La musica eseguita da questo gruppo è tanto sublime che mi piace immaginare che, a volte, gli angeli del cielo si sporgono per ascoltare e anche per accompagnare il canto.
Âm nhạc do nhóm người này trình bày quả thật là cao siêu làm cho tôi muốn tưởng tượng rằng các thiên thần trên trời thỉnh thoảng đến lắng nghe và thậm chí còn hát theo nữa.
Un giorno una vicina che era spesso gentile nei miei confronti mi chiese di accompagnare i suoi figli alla scuola domenicale che si teneva nella loro chiesa.
Gần nhà tôi có một bà luôn tử tế nói chuyện với tôi. Một ngày nọ, bà bảo tôi cùng các con bà đến lớp giáo lý ngày chủ nhật.
(Atti 16:2) Guidati dallo spirito santo, gli anziani affidarono al giovane Timoteo una grande responsabilità: accompagnare Paolo e Sila in qualità di ministro viaggiante. — Atti 16:3.
Dưới sự hướng dẫn của thần khí, các trưởng lão giao phó cho chàng trai trẻ Ti-mô-thê một trọng trách, đó là trợ giúp Phao-lô và Si-la với tư cách người truyền giáo lưu động.—Công 16:3.
Ora, se mi puoi accompagnare alla mia residenza.
Giờ vui lòng chở tôi về chỗ nghỉ.
Dopo tre visite soltanto, durante le quali facemmo conversazioni approfondite sulla Bibbia, cominciai ad accompagnare il Testimone nell’opera di predicazione di casa in casa.
Chỉ sau ba lần viếng thăm và đào sâu về Kinh-thánh, tôi bắt đầu đi theo anh đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Quasi sei anni dopo, furono in centomila (compreso Arafat) nello stesso luogo ad accompagnare la sepoltura Salameh.
Gần sáu năm sau, 100.000 người, gồm cả Arafat, đã quay lại thành phố này để chôn cất Salameh.
Una volta mi capitò di accompagnare il presidente Spencer W.
“Có lần tôi có dịp đi cùng Chủ Tịch Spencer W.
Furono così contenti quando cominciai a pronunciare un discorso pubblico ogni settimana e ad accompagnare i cantici con la mia chitarra!”
Họ rất vui mừng khi tôi trình bày bài diễn văn công cộng mỗi tuần và đệm đàn ghi-ta cho họ hát những bài ca Nước Trời”.
Hai osato accompagnare quello zotico qui dentro... e vuoi permettergli di sedersi sul sacro trono?
Sao em dám để con lợn ấy vào đây? Rồi ngồi lên ngai vàng.
2 La visione data all’apostolo Giovanni, descritta in Rivelazione 6:1-8, mostra profeticamente cosa doveva accompagnare l’inizio della cavalcata del “Re dei re e Signore dei signori” sul simbolico cavallo bianco che avanza verso il conflitto finale nel campo di battaglia di Har-Maghedon.
2 Sự hiện thấy ban cho sứ-đồ Giăng được ghi lại trong Khải-huyền 6:1-8 có tiên-tri trước về sự việc gì sẽ đi kèm theo cuộc cỡi ngựa của “Vua của các vua và Chúa của các chúa” trên con ngựa bạch tượng trưng tiến về một cuộc chiến tối hậu tại chiến trường Ha-ma-ghê-đôn.
A volte il conduttore uscirà in servizio con i propri familiari, ma, nei limiti del possibile, sarà anche felice di accompagnare altri in varie fasi del ministero.
Đôi khi người điều khiển nhóm học sách sẽ đi rao giảng chung với những người trong gia đình anh, nhưng anh cũng vui sướng đi chung với những người khác trong các khía cạnh khác của công việc rao giảng nếu hoàn cảnh của anh cho phép.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accompagnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.