abilitazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abilitazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abilitazione trong Tiếng Ý.

Từ abilitazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy chứng nhận, Habilitation à diriger les recherches. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abilitazione

giấy chứng nhận

noun

Habilitation à diriger les recherches

noun

Xem thêm ví dụ

Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene.
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Megan, potrei perdere la mia abilitazione.
Megan, tôi có thể mất việc.
La scienza che sta alla base è così importante che l'American Board of Surgery l'ha resa obbligatoria per un giovane chirurgo che vuole ottenere l'abilitazione.
Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ.
Abilitazione di una voce
Đang bật mục
L'ospedale si registra come Centro di Assistenza Fiscale, e ognuno, dal tirocinante al pensionato, può fare volontariato dopo un esame di abilitazione presso gli enti preposti.
Bệnh viện đăng kí làm nơi kê khai thuế, và mọi người, từ sinh viên y đến người nghỉ hưu có thể tình nguyện giúp khai thuế sau khi vượt qua một bài kiểm tra IRS.
E dopo aver fatto questo per cinque anni, ricevono la tanto ambita abilitazione.
Và khi họ đã thực hiện tất cả các công việc đó trong vòng 5 năm họ sẽ được cấp một chứng nhận hành nghề mà ai cũng mơ ước.
Una volta libero, fece domanda per ottenere l’abilitazione alla professione di contabile, ma gli fu respinta perché aveva precedenti penali.
Sau khi được phóng thích, anh điền hồ sơ để hành nghề kế toán nhưng bị bác bỏ vì đã có tiền án.
La sorella Stevens ha conseguito la laurea in matematica e l’abilitazione all’insegnamento presso la University of Utah.
Chị Stevens tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân toán học và một chứng chỉ sư phạm.
Hai passato l'abilitazione.
Anh đã trải qua giết chóc rồi mà.
Ottenete l'abilitazione, e cominciate a fare pratica.
Khi bạn có được chứng chỉ phẫu thuật, bạn sẽ có thể bắt tay vào thực tế phẫu thuật.
Hai ricevuto l' abilitazione per la tua prima missione
Em được giao nhiệm vụ đầu tiên
ES: La cosa più importante che un'azienda Internet americana possa fare oggi, subito, senza bisogno di consultare avvocati, per proteggere i diritti degli utenti di tutto il mondo, è l'abilitazione della crittografia SSL su ogni pagina visitata.
ES: Điều quan trọng nhất một công ty mạng ở Mỹ có thể làm hôm nay, ngay bây giờ, mà không cần tư vấn của luật sư, để bảo vệ quyền lợi người dùng trên toàn thế giới là cho phép mã hóa SSL trên bất cứ trang web nào bạn ghé thăm.
Aveva frequentato la facoltà di legge e... superato l'esame di abilitazione senza dirlo a nessuno dei soci.
Anh ấy đã đi học ở trường luật và đã tham gia kỳ thi mà không nói cho ai biết.
Ora, una delle basi per invalidare un brevetto... è la mancanza dell'abilitazione.
Bây giờ, một trong những căn cứ để loại bỏ hiệu lực bằng sáng chế đều thiếu khả năng.
Conseguì l'abilitazione nel 1908.
Ông được habilitation năm 1908.
Sei fortunato ad avere ancora l'abilitazione.
Cậu may là vẫn còn bằng y đấy.
Mentre alcuni studenti di legge stavano dando l’esame di abilitazione alla professione forense a Pasadena, in California, uno di essi ha avuto un colpo apoplettico e ha perso i sensi.
Trong khi sinh viên luật đang làm bài thi để hành nghề luật sư tại Pasadena, California thì một thí sinh bị phong giật và xỉu.
Dopo aver conseguito l’abilitazione nel 1913 divenne assistente di Otto Hönigschmid presso l’Università di Praga.
Sau khi dạt được habilitation năm 1913 ông trở thành phụ tá của Otto Hönigschmid ở Đại học Karlova tại Praha.
Nel 1990 ottenne l'abilitazione in diritto del lavoro.
Năm 1990, ông đoạt được habilitation trong luật lao động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abilitazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.